De thi MTBT8_3
Chia sẻ bởi Phạm Thế Long |
Ngày 17/10/2018 |
100
Chia sẻ tài liệu: De thi MTBT8_3 thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Đề khảo sát- đề số 2
môn: GiảI toán bằng mTBT
Thời gian : 150 phút
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: Rồi điền kết quả vào ô trống
a)
A=
B=
Với
C =
Bài 2: Cho phương trình
Rút ra biểu thức tính x
Tính x(làm tròn kết quả đến 5 chữ số phần thập phân). Rồi điền kết quả vào ô trống
x=
Bài 3: Cho đa thức
Và ; ; ; f (5) =131
Tìm đa thức
Tính ; ; ;
Điền kết qủa vào bảng
a)
b)
=
=
=
=
Bài 4: a) Tìm dư khi chia cho 31
Kết quả r =
b)Tìm số dư của phép chia cho
Kết quả r =
c) Số được viết dưới dạng tổng các số mà mỗi số là một số tự nhiên. Ta luỹ thừa bậc 3 của từng số hạng rồi cộng chúng lại. Đem tổng này chia cho 6. Tìm số dư r của phép chia này
Kết quả r =
Bài 5: a) Tìm các chữ số a; b; c; x; y; z biết
Kết quả :
a=
b =
c =
x=
y=
z =
b)Tìm nhóm 3 chữ số tận cùng của số
Kết quả: Nhóm 3 chữ số tận cùng của S là
Bài 6: a) Tính gần đúng góc nhọn x(độ, phút, giây)
Nếu sinxcosx+3(sinx- cosx)= 2
Kết quả :
x=
b)Cho số A= 1.2.3…17. Hãy tìm ước số lớn nhất của A biết ước số đó
+ Là lập phương của một số tự nhiên
Đáp số:
+ Là bình phương của một số tự nhiên
Đáp số:
Thực hiện phép chia số 1 cho số 23 ta được một số thập phân vô hạn tuần hoàn. Hãy xác định chữ số đứng thứ 2008 sau dấu phảy
Đáp số:
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông ở A có ; . Ta các đường phân giác trong BM và CN cắt nhau tại I
Tính độ dài BM và CN
Tính diện tích tam giác IMN
Điền kết quả vào bảng sau
BM= CN=
Bài 8: Cho dãy số được xác định như sau:
…;
Viết quy trình ấn phím liên tục tính
Tính . Rồi điền kết qủa vào bảng sau
a)
b)
Bài 9: Người ta bán 2 con trâu, 5 con cừu để mua 13 con lợn thì còn thừa 100000(đ). Đem bán 3 con trâu, 3 con lợn rồi mua 9 con cừu thì vừa đủ . Còn nếu bán 6 con cừu, 8 con lợn để mua 5 con trâu thì còn thiếu 60000(đ). Hỏi mỗi con trâu, cừu, lợn giá bao nhiêu
Đáp số :
Giá trâu:
Giá cừu:
Giá lợn:
Bài 10: Cho là đa thức bậc 4 có hệ số cao nhất là 3
Biết ; . Tính giá trị của biểu thức A = 4.f(8) – 35.f (5)
A =
Đề khảo sát- đề số 4
môn: GiảI toán bằng mTBT
Thời gian : 150 phút
Bài 1:
Tính kết quả các tính sau:
x
x
M=
N=
1.2: Tính (Kết qủa lấy 3 chữ số phần thập phân)
Biết
A=
Bài 2:
2.1 Tìm số dư r khi chia:
2919453041975112008 cho 2008
r=
2.2 Tìm chữ số thập phân thứ sau dấu phẩy trong phép chia 10000 cho 17
Đáp số
2.3 Tìm 4 chữ số tận cùng bên phải của số
Đáp số
Bài 3
3.1 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: ( ghi kết quả chính xác đến 5 chữ số phần thập phân)
Đáp số
Max(P)=
3.2 Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số tự nhiên có dạng chia hết cho 13
Số lớn nhất là
Số nhỏ nhất là
3.3 Tìm cặp số nguyên dương (x;y) với x nhỏ nhất thoả mãn
Đáp số
(x;y)=
Bài 4: Giải phương trình
4.1
Đáp số
x=
4.2
Đáp số
x=
Bài 5: Một người gửi tiền vào ngân hàng 75000000đ với lãi suất 0,62%/ tháng. Hỏi sau 24 tháng, người đó nhận được bao nhiêu cả gốc lẫn lãi?
Đáp số
Bài 6
6.1: Khi chia đa thức cho
Tìm số dư r và hệ số của trong đa thức thương
r=
Hệ số của là
6.2 Cho có 5 nghiệm
Đặt . Tính giá trị của biểu thức:
Đáp số
P=
6.3 Cho đa thức có ; ;
Tính
Đáp số
=
Bài 7: Cho có ; và . Tính (chính xác đến 3 chữ số phần thập phân)
Độ dài đường cao BH
Diện tích
Độ dài cạnh BC
Lấy điểm M thuộc cạnh AC sao cho AM = 2. MC. Tính khoảng cách CK từ C tới BM. Điền kết quả vào bảng sau:
BH=
=
BC=
Bài 8: Tính giện tích hình phần nằm giữa tam giác và các hình tròn bằng nhau có bán kính 3cm(phần màu trắng)
Đáp số
S=
Bài 9: cho dãy số (n= 0; 1;2; …)
Tính 8 số hạng đầu của dãy
Lập công thức truy hồi để tính theo và
Lập quy trình tính
Điền các kết quả vào bảng sau:
a)
b)Công thức
c) Quy trình
môn: GiảI toán bằng mTBT
Thời gian : 150 phút
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: Rồi điền kết quả vào ô trống
a)
A=
B=
Với
C =
Bài 2: Cho phương trình
Rút ra biểu thức tính x
Tính x(làm tròn kết quả đến 5 chữ số phần thập phân). Rồi điền kết quả vào ô trống
x=
Bài 3: Cho đa thức
Và ; ; ; f (5) =131
Tìm đa thức
Tính ; ; ;
Điền kết qủa vào bảng
a)
b)
=
=
=
=
Bài 4: a) Tìm dư khi chia cho 31
Kết quả r =
b)Tìm số dư của phép chia cho
Kết quả r =
c) Số được viết dưới dạng tổng các số mà mỗi số là một số tự nhiên. Ta luỹ thừa bậc 3 của từng số hạng rồi cộng chúng lại. Đem tổng này chia cho 6. Tìm số dư r của phép chia này
Kết quả r =
Bài 5: a) Tìm các chữ số a; b; c; x; y; z biết
Kết quả :
a=
b =
c =
x=
y=
z =
b)Tìm nhóm 3 chữ số tận cùng của số
Kết quả: Nhóm 3 chữ số tận cùng của S là
Bài 6: a) Tính gần đúng góc nhọn x(độ, phút, giây)
Nếu sinxcosx+3(sinx- cosx)= 2
Kết quả :
x=
b)Cho số A= 1.2.3…17. Hãy tìm ước số lớn nhất của A biết ước số đó
+ Là lập phương của một số tự nhiên
Đáp số:
+ Là bình phương của một số tự nhiên
Đáp số:
Thực hiện phép chia số 1 cho số 23 ta được một số thập phân vô hạn tuần hoàn. Hãy xác định chữ số đứng thứ 2008 sau dấu phảy
Đáp số:
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông ở A có ; . Ta các đường phân giác trong BM và CN cắt nhau tại I
Tính độ dài BM và CN
Tính diện tích tam giác IMN
Điền kết quả vào bảng sau
BM= CN=
Bài 8: Cho dãy số được xác định như sau:
…;
Viết quy trình ấn phím liên tục tính
Tính . Rồi điền kết qủa vào bảng sau
a)
b)
Bài 9: Người ta bán 2 con trâu, 5 con cừu để mua 13 con lợn thì còn thừa 100000(đ). Đem bán 3 con trâu, 3 con lợn rồi mua 9 con cừu thì vừa đủ . Còn nếu bán 6 con cừu, 8 con lợn để mua 5 con trâu thì còn thiếu 60000(đ). Hỏi mỗi con trâu, cừu, lợn giá bao nhiêu
Đáp số :
Giá trâu:
Giá cừu:
Giá lợn:
Bài 10: Cho là đa thức bậc 4 có hệ số cao nhất là 3
Biết ; . Tính giá trị của biểu thức A = 4.f(8) – 35.f (5)
A =
Đề khảo sát- đề số 4
môn: GiảI toán bằng mTBT
Thời gian : 150 phút
Bài 1:
Tính kết quả các tính sau:
x
x
M=
N=
1.2: Tính (Kết qủa lấy 3 chữ số phần thập phân)
Biết
A=
Bài 2:
2.1 Tìm số dư r khi chia:
2919453041975112008 cho 2008
r=
2.2 Tìm chữ số thập phân thứ sau dấu phẩy trong phép chia 10000 cho 17
Đáp số
2.3 Tìm 4 chữ số tận cùng bên phải của số
Đáp số
Bài 3
3.1 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: ( ghi kết quả chính xác đến 5 chữ số phần thập phân)
Đáp số
Max(P)=
3.2 Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số tự nhiên có dạng chia hết cho 13
Số lớn nhất là
Số nhỏ nhất là
3.3 Tìm cặp số nguyên dương (x;y) với x nhỏ nhất thoả mãn
Đáp số
(x;y)=
Bài 4: Giải phương trình
4.1
Đáp số
x=
4.2
Đáp số
x=
Bài 5: Một người gửi tiền vào ngân hàng 75000000đ với lãi suất 0,62%/ tháng. Hỏi sau 24 tháng, người đó nhận được bao nhiêu cả gốc lẫn lãi?
Đáp số
Bài 6
6.1: Khi chia đa thức cho
Tìm số dư r và hệ số của trong đa thức thương
r=
Hệ số của là
6.2 Cho có 5 nghiệm
Đặt . Tính giá trị của biểu thức:
Đáp số
P=
6.3 Cho đa thức có ; ;
Tính
Đáp số
=
Bài 7: Cho có ; và . Tính (chính xác đến 3 chữ số phần thập phân)
Độ dài đường cao BH
Diện tích
Độ dài cạnh BC
Lấy điểm M thuộc cạnh AC sao cho AM = 2. MC. Tính khoảng cách CK từ C tới BM. Điền kết quả vào bảng sau:
BH=
=
BC=
Bài 8: Tính giện tích hình phần nằm giữa tam giác và các hình tròn bằng nhau có bán kính 3cm(phần màu trắng)
Đáp số
S=
Bài 9: cho dãy số (n= 0; 1;2; …)
Tính 8 số hạng đầu của dãy
Lập công thức truy hồi để tính theo và
Lập quy trình tính
Điền các kết quả vào bảng sau:
a)
b)Công thức
c) Quy trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thế Long
Dung lượng: 239,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)