De thi MTBT8_2

Chia sẻ bởi Phạm Thế Long | Ngày 17/10/2018 | 97

Chia sẻ tài liệu: De thi MTBT8_2 thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

đề khảo sát
Môn: Giải toán bằng MTBT
Thời gian: 150 phút
* Chú ý: Nếu không nói gì thêm thì hãy tính chính xác đến 10 chữ số.
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau rồi điền kết quả vào ô trống:
a) 
b) 
với: 
c)  với: tgx = 2,324; 00 < x < 900


d) 


Bài 2: Tìm các chữ số a; b; c; d biết:
a)  chia hết cho cả 6; 7; 8; 9



b) 



c) 



Bài 3: Cho P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e.
Biết: P(1) = 3; P(2) = 9; P(3) = 19; P(4) = 33; P(5) = 51
Tìm đa thức P(x).
Tính P(30); P(31); P(32).
Tìm số dư r khi chia P(x) cho 2x + 3.
Điền kết quả tính được vào bảng sau:










Bài 4: Tìm số tự nhiên n lớn nhất để 2008! 10n
* Nêu phương pháp giải?








* Điền kết quả

Bài 5: Bốn người góp vốn buôn chung sau 2 năm tổng số tiền lãi nhận được là 23625105 nghìn đồng và được chia theo tỷ lệ:
người thứ nhất và người thứ hai là 2 : 3
người thứ hai và người thứ ba là 4 : 5
người thứ ba và người thứ tư là 6 : 7
Hỏi số lãi mỗi người nhận được?
Điền kết quả tìm được vào bảng sau:
Người thứ nhất:
Người thứ hai:

Người thứ ba:
Người thứ tư:


Bài 6 : Tính tổng
A =  + + . . . +
* Nêu cách tính:




* Kết quả : A =
Bài 7 : Cho 0 <  < 90 và sin = 0,6153
a/ Tính tg?
b/ Cho tam giác ABC có BAC = ; AB = 17,2 cm; AC = 14,6 cm . Tính BC?
c / Tính diện tích tam giác ABC?
d / Tính độ dài trung tuyến AM ( M BC )?
Hãy điền kết quả tìm được vào bảng sau:

tg =
BC =

SABC =
AM =


Bài 8:
a) Tìm đa thức P(x) biết P(x) chia cho x + 3 dư 2007; chia cho x – 4 dư 2009; chia cho (x + 3).(x – 4) được thương là 3x và còn dư.
Kết quả: P(x) =
b) Cho đa thức g(x) = (1+x +x)
Gọi m là tổng các hệ số ứng với luỹ thừa bậc chẵn của x và n là tổng các hệ số ứng với luỹ thừa bậc lẻ của x .
Hỏi m , n là số chẵn hay lẻ ?
đáp số :
m
n


Bài 9 : Cho dãy số U =  Với n= 1; 2; 3; ...
a) Tính 6 số hạng đầu tiên của dãy.
b) Lập công thức truy hồi tính  theo U và .
c) Lập qui trình tính  .
Điền kết quả tìm được vào bảng sau:
Câu a):
U1 = U2 = U3 =

U4 = U5 = U6 =

Câu b):


Câu c): Quy trình ấn phím liên tục trên máy tính Un + 2:








U7 =
U8 =

U9 =
U10 =

U11 =
U12 =

U19 =
U20 =


Bài 10: Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy hai điểm P và Q (P ở giữa B và Q) sao cho BP : PQ : QC = 1 : 2 : 3. Trên cạnh AC lấy điểm R sao cho AR : RC = 1 : 2
Gọi T và K lần lượt là giao điểm của BR với AP và AQ.
Tính tỷ số diện tích tứ giác PQKT và diện tích tam giác ABC?
Tính diện tích tứ giác PQKT biết AB = 17,234 cm; AC = 26,597 cm và `
* Kết quả:
Câu a):
Câu b):
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thế Long
Dung lượng: 102,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)