De thi MTBT 8_8
Chia sẻ bởi Phạm Thế Long |
Ngày 17/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: De thi MTBT 8_8 thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Đề Kiểm tra giải toán trên MTCT
thời gian làm bài 150 phút
Họ tên học sinh :
Trường :
Bài 1 :
1/ Tính giá trị của biểu thức sau và biểu diễn kết quả dưới dang phân số:
A =
A =
B =
B =
C =
C =
2/ Tìm x, y, z nguyên dương sao cho 3xyz - 5yz + 3x + 3z = 5
x =
y =
z =
Bài 2 :
1/ Tìm ƯCLN và tìm BCNN của 5782 và 9374
ƯCLN (5782 , 9374 ) =
BCNN (5782 , 9374 ) =
2/ Tìm dư trong phép chia 26319312632008 cho 20072008
r =
Bài 3 :
1/ Cho dãy số với n và . Tính a, a,a,a
a =
a=
a=
a=
2/ Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất có dạng với o
Số lớn nhất là :
Số nhỏ nhất là :
Bài 4:
Tính giá trị của biểu thức sau ( chính xác đến phần nghìn )
E =
Với x = , y = , z =
E =
Bài 5 :
1/ Cho phương trình có 2 nghiệm x và x . Tim m , n và nghiệm thứ 3 .
m =
n =
x
2/ Tìm phần dư khi chia đa thức cho
R =
Bài 6 :
1/ Một nguời vào bưu điện gửi tiền cho người thân ở xa. Chi phí dịch vụ hết 0,85 % tổng số tiền gửi đi. Hỏi để người thân nhận được đúng 5 triệu đồng thì ông bình phải có ít nhất bao nhiêu tiền?
Số tiền phải có ít nhất là :
2/ Một con ngựa giá 12 Florin. Mỗi người trong ba người đi mua ngựa không đủ tiền mua. Người thứ nhất nói với 2 người kia: “ Mỗi người hãy đưa cho tôi nửa số tiền của mình thì tôi đủ tiền mua ngựa”. Người thứ hai lại nói với 2 người bạn : “ Mỗi người hãy đưa cho tôi một phần ba số tiền của mình thì tôi sẽ lấy được ngựa” Người thứ ba lại nói: “ Các anh hãy đưa cho tôi một phần tư số tiền của của các anh thì con ngựa sẽ là của tôi” : Hãy cho biết mỗi người có bao nhiêu tiền ?
Số tiền người thứ nhất có :
Số tiền người thứ hai có :
Số tiền người thứ ba có :
Bài 7 :
1/ Cho tam giác ABC có đường cao AH . Biết AB = 4 cm, BC = 5 cm, CA = 6 cm . Hãy tính độ dài AH và CH.
AH =
CH =
2/ Một tam giác có chu vi là 49,49 cm, các cạnh tỉ lệ với 20, 21 và 29. Tính khoảng cách từ giao điểm của 3 phân giác đến mỗi cạnh của tam giác .
h =
3/ Cho tam giác ABC có chu vi 58 cm ; Số đo góc B bằng . Số đo góc C bằng . Hãy tính độ dài đường cao AH của tam giác đó.
AH =
Bài 8 :
Cho tứ giác ABCD. Gọi K , L , M , N lần lượt là trung điểm của DC , DA , AB , BC . Gọi giao điểm của AK với BL , DN lần lượt là P và S ; CM cắt BL, DN lần lượt tại Q và R.
1/ Tính diện tích tứ giác PQRS nếu biết diện tích tứ giác ABCD, AMQP , CKSR lần lượt là S, S, S
2/ áp dụng tính tính diện tích tứ giác PQRS biết S , S và S
1/ S
2/ S
Bài 9 :
Tìm n để
n =
Bài 10 :
Cho dãy số , , từ trở đi tính theo công thức
( với n )
1/ Viết quy trình trình tính
2/ Sử dụng quy trình trên tính giá trị của
Đề Kiểm tra
giải toán trên MTCT
Thời gian làm bài 150 phút
Họ tên học sinh :
Trường :
Bài 1 :
1/ Tính A = 5- 3- 11 + 2
A =
2/ Rút gọn rồi tính giá trị của B khi x = 3,6874496
B =
Kết quả rút gọn B =
Giá trị của B khi x = 3,6874496 là :
Bài 2 :
1/ Tìm m và n biết khi chia đa thức x+ mx + n cho x- m và x - n được số dư lần lượt là m và n . Hãy biểu diễn cặp giá trị m và n theo thứ tự m trên ox và n trên oy thuộc mặt phẳng 0xy . Tính khoảng cách giữa các điểm có toạ độ (m,n) .
Biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ
Khoảng cách giữa điểm : bằng
Khoảng cách giữa điểm : bằng
Khoảng cách giữa điểm : bằng
2/ Tìm số dư trong phếp chia đa thức x- 7,834x + 7,581x - 4,568 x + 3,194 cho x - 2,652 . Tìm hệ số của x trong đa thức thương của phép chia trên .
R =
Hệ số của x trong đa thức thương là :
Bài 3 :
Cho phương trình x + a x+ bx – 1 = 0
1/ Tìm a và b biết phương trình có một nghiệm x =
2/ Tìm tất cả các nghiệm của phương trình với a và b vừa tìm được .
a = b =
Các nghiệm là :
Bài 4:
Cho P = ; Q =+
1/ Với giá trị nào của a,b,c thì P = Q đúng với mọi x thuộc tập xác định
2/ Tính giá trị của P khi x = -
a = b = c =
P =
Bài 5: Cho hình thang cân mà đáy nhỏ CD = 16,45 cm . Cạnh bên AD = BC = 30,10 cm . Hai đường chéo AC và BD vuong góc với nhau.
1/ Tìm công thức tính độ dài đáy lớn.
2/ Tinh độ dài đáy lớn với số liệu cho ở trên .
Công thức tính độ dài đáy lớn :
độ dài đáy lớn :
Bài 6:
Cho phương trình x. 6 + 6 = x . 6 + 6
Gọi tổng các nghiệm của phương trình là S . Hãy tính S
S =
Bài 7 :
Cho tam giác vuông ABC ( vuông tại C ) . Trong tam giác vẽ đường tròn tiếp xúc với các cạnh của tam giác . Gọi tiếp điểm của cạnh huyền AB với đường tròn là D .
1/Viết công thức tính diện tích tam giác ABC biết BD = m ; AD = n
2/ Tính diện tích hình chữ nhật CNDK ( M,K thuộc BC và CA )
Khi m = 3,572 cm , n = 4,205 cm
S =
S =
Bài 8 :
Dân số của một nước là 63 triệu, mứt tăng dân số trong một năm bình quân là 0,85 %
1/ Viết công thức tính dân số sau n năm .
2/ Viết quy trình bấm phím tính số dân sau 20 năm .
3/ Dân số nước đó sau n năm sẽ vượt 100 triệu. Tìm số n bé nhất.
Công thức tính dân số sau n năm :
quy trình bấm phím tính số dân sau 20 năm
số n bé nhất là :
Bài 9 :
Cho tam giác ABC biết AB = c , AC = b và góc BAC bằng . Gọi AM là đường phân giác của góc BAC ( M thuộc BC )
1/ Hãy trình bày cách tính đoạn thẳng AM theo b ,c và
2/ áp dụng tính AM biết b = 15 cm, c = 18 cm , = 60
AM =
Bài 10: Cho dãy số , Với n = 0,1,2,3,…
1/ Tính 5 số hạng đầu của dãy số.
2/ Lập công thức truy hồi tính theo và
3/ Lập quy trình bấm phím liên tục tính trên máy.
1/ Kết quả
2/ Lập công thức
3/ Lập quy trình bấm phím liên tục tính trên máy.
thời gian làm bài 150 phút
Họ tên học sinh :
Trường :
Bài 1 :
1/ Tính giá trị của biểu thức sau và biểu diễn kết quả dưới dang phân số:
A =
A =
B =
B =
C =
C =
2/ Tìm x, y, z nguyên dương sao cho 3xyz - 5yz + 3x + 3z = 5
x =
y =
z =
Bài 2 :
1/ Tìm ƯCLN và tìm BCNN của 5782 và 9374
ƯCLN (5782 , 9374 ) =
BCNN (5782 , 9374 ) =
2/ Tìm dư trong phép chia 26319312632008 cho 20072008
r =
Bài 3 :
1/ Cho dãy số với n và . Tính a, a,a,a
a =
a=
a=
a=
2/ Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất có dạng với o
Số lớn nhất là :
Số nhỏ nhất là :
Bài 4:
Tính giá trị của biểu thức sau ( chính xác đến phần nghìn )
E =
Với x = , y = , z =
E =
Bài 5 :
1/ Cho phương trình có 2 nghiệm x và x . Tim m , n và nghiệm thứ 3 .
m =
n =
x
2/ Tìm phần dư khi chia đa thức cho
R =
Bài 6 :
1/ Một nguời vào bưu điện gửi tiền cho người thân ở xa. Chi phí dịch vụ hết 0,85 % tổng số tiền gửi đi. Hỏi để người thân nhận được đúng 5 triệu đồng thì ông bình phải có ít nhất bao nhiêu tiền?
Số tiền phải có ít nhất là :
2/ Một con ngựa giá 12 Florin. Mỗi người trong ba người đi mua ngựa không đủ tiền mua. Người thứ nhất nói với 2 người kia: “ Mỗi người hãy đưa cho tôi nửa số tiền của mình thì tôi đủ tiền mua ngựa”. Người thứ hai lại nói với 2 người bạn : “ Mỗi người hãy đưa cho tôi một phần ba số tiền của mình thì tôi sẽ lấy được ngựa” Người thứ ba lại nói: “ Các anh hãy đưa cho tôi một phần tư số tiền của của các anh thì con ngựa sẽ là của tôi” : Hãy cho biết mỗi người có bao nhiêu tiền ?
Số tiền người thứ nhất có :
Số tiền người thứ hai có :
Số tiền người thứ ba có :
Bài 7 :
1/ Cho tam giác ABC có đường cao AH . Biết AB = 4 cm, BC = 5 cm, CA = 6 cm . Hãy tính độ dài AH và CH.
AH =
CH =
2/ Một tam giác có chu vi là 49,49 cm, các cạnh tỉ lệ với 20, 21 và 29. Tính khoảng cách từ giao điểm của 3 phân giác đến mỗi cạnh của tam giác .
h =
3/ Cho tam giác ABC có chu vi 58 cm ; Số đo góc B bằng . Số đo góc C bằng . Hãy tính độ dài đường cao AH của tam giác đó.
AH =
Bài 8 :
Cho tứ giác ABCD. Gọi K , L , M , N lần lượt là trung điểm của DC , DA , AB , BC . Gọi giao điểm của AK với BL , DN lần lượt là P và S ; CM cắt BL, DN lần lượt tại Q và R.
1/ Tính diện tích tứ giác PQRS nếu biết diện tích tứ giác ABCD, AMQP , CKSR lần lượt là S, S, S
2/ áp dụng tính tính diện tích tứ giác PQRS biết S , S và S
1/ S
2/ S
Bài 9 :
Tìm n để
n =
Bài 10 :
Cho dãy số , , từ trở đi tính theo công thức
( với n )
1/ Viết quy trình trình tính
2/ Sử dụng quy trình trên tính giá trị của
Đề Kiểm tra
giải toán trên MTCT
Thời gian làm bài 150 phút
Họ tên học sinh :
Trường :
Bài 1 :
1/ Tính A = 5- 3- 11 + 2
A =
2/ Rút gọn rồi tính giá trị của B khi x = 3,6874496
B =
Kết quả rút gọn B =
Giá trị của B khi x = 3,6874496 là :
Bài 2 :
1/ Tìm m và n biết khi chia đa thức x+ mx + n cho x- m và x - n được số dư lần lượt là m và n . Hãy biểu diễn cặp giá trị m và n theo thứ tự m trên ox và n trên oy thuộc mặt phẳng 0xy . Tính khoảng cách giữa các điểm có toạ độ (m,n) .
Biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ
Khoảng cách giữa điểm : bằng
Khoảng cách giữa điểm : bằng
Khoảng cách giữa điểm : bằng
2/ Tìm số dư trong phếp chia đa thức x- 7,834x + 7,581x - 4,568 x + 3,194 cho x - 2,652 . Tìm hệ số của x trong đa thức thương của phép chia trên .
R =
Hệ số của x trong đa thức thương là :
Bài 3 :
Cho phương trình x + a x+ bx – 1 = 0
1/ Tìm a và b biết phương trình có một nghiệm x =
2/ Tìm tất cả các nghiệm của phương trình với a và b vừa tìm được .
a = b =
Các nghiệm là :
Bài 4:
Cho P = ; Q =+
1/ Với giá trị nào của a,b,c thì P = Q đúng với mọi x thuộc tập xác định
2/ Tính giá trị của P khi x = -
a = b = c =
P =
Bài 5: Cho hình thang cân mà đáy nhỏ CD = 16,45 cm . Cạnh bên AD = BC = 30,10 cm . Hai đường chéo AC và BD vuong góc với nhau.
1/ Tìm công thức tính độ dài đáy lớn.
2/ Tinh độ dài đáy lớn với số liệu cho ở trên .
Công thức tính độ dài đáy lớn :
độ dài đáy lớn :
Bài 6:
Cho phương trình x. 6 + 6 = x . 6 + 6
Gọi tổng các nghiệm của phương trình là S . Hãy tính S
S =
Bài 7 :
Cho tam giác vuông ABC ( vuông tại C ) . Trong tam giác vẽ đường tròn tiếp xúc với các cạnh của tam giác . Gọi tiếp điểm của cạnh huyền AB với đường tròn là D .
1/Viết công thức tính diện tích tam giác ABC biết BD = m ; AD = n
2/ Tính diện tích hình chữ nhật CNDK ( M,K thuộc BC và CA )
Khi m = 3,572 cm , n = 4,205 cm
S =
S =
Bài 8 :
Dân số của một nước là 63 triệu, mứt tăng dân số trong một năm bình quân là 0,85 %
1/ Viết công thức tính dân số sau n năm .
2/ Viết quy trình bấm phím tính số dân sau 20 năm .
3/ Dân số nước đó sau n năm sẽ vượt 100 triệu. Tìm số n bé nhất.
Công thức tính dân số sau n năm :
quy trình bấm phím tính số dân sau 20 năm
số n bé nhất là :
Bài 9 :
Cho tam giác ABC biết AB = c , AC = b và góc BAC bằng . Gọi AM là đường phân giác của góc BAC ( M thuộc BC )
1/ Hãy trình bày cách tính đoạn thẳng AM theo b ,c và
2/ áp dụng tính AM biết b = 15 cm, c = 18 cm , = 60
AM =
Bài 10: Cho dãy số , Với n = 0,1,2,3,…
1/ Tính 5 số hạng đầu của dãy số.
2/ Lập công thức truy hồi tính theo và
3/ Lập quy trình bấm phím liên tục tính trên máy.
1/ Kết quả
2/ Lập công thức
3/ Lập quy trình bấm phím liên tục tính trên máy.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thế Long
Dung lượng: 228,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)