Đề thi+KT Địa 9

Chia sẻ bởi Phạm Quốc Dũng | Ngày 16/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Đề thi+KT Địa 9 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD& ĐT CÀNG LONG
TRƯỜNG THCS TÂN AN
------(((------
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : ĐỊA LÝ 9
THỜI GIAN:45 phút


NỘI DUNG ĐỀ :
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4điểm)
I/. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (1,5 đ)
Câu 1 : Nước ta có nguồn lao động dồi dào , đó là :
Điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế.
Sức ép lớn trong việc giải quyết việc làm.
Câu a đúng, câu b sai.
Cả a+b đều đúng.
Câu 2: Miền núi và Trung du phía Bắc có thế mạnh nổi bật về công nghiệp :
a. Khai thác năng lượng c. Hóa chất.
b. vật liệu xây dựng d. chế biến
Câu 3: Sự phát triển và công bố công nghiệp nước ta phụ thuộc trước hết vào:
a. Nhân tố tự nhiên c. Nhân tố đầu tư nước ngoài.
b. Nhân tố kinh tế - xã hội d. Tất cả các nhân tố trên
II/. Điền vào khoảng trống (….) sao cho nội dung thích hợp: (1,5 đ)
Bắc Trung bộ là …(1)….. kéo dài về dãy Tam Điệp ở phía Bắc tới….(2)…..ở phía Nam.
Phía Tây là …(3)…. Giáp với cộng hòa dân chủ nhân dân Lào, phía Đông là biển Đông.
III/. Nối nội dung cột A với cột B sau cho thích hợp: (1 đ)
Cột A

 Cột B

1. Đồng bằng sông Hồng

a. là địa bàn cư trú của 25 dân tộc

2. Bắc Trung bộ

b. là vùng lãnh thổ phía Bắc

3. Tây Nguyên

c. là vùng dân cư đông đúc nhất cả nước

4. trung du và miền núi Bắc bộ

d. là vùng duy nhất không giáp biển

PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu1:
Trong xây dựng kinh tế - xã hội . Tây Nguyên có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì? (2 đ)
Câu2:
Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành các trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất cả nước? (1 đ)
Câu 3:
Căn cứ vào bảng cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%)
NĂM
TỔNG SỐ
GIA SÚC
GIA CẦM
SẢN PHẨM
TRỨNG,SỮA
PHỤ PHẨM
CHĂN NUÔI

1990
2002
100.0
100.0
63.9
62.8
19.3
17.5
12.9
17.3
3.9
204

 Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi và nêu nhận xét. (3 đ)

Giáo viên ra đề
LÊ VĂN DŨ





ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM

A/.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4điểm)
I/. Câu 1: chọn d (0,5đ)
Câu 1: chọn a (0,5đ)
Câu 3: chọn b (0,5đ)
II/. (1) dải đất hẹp ngang (0,5đ)
(2) dãy Bạch Mã (0,5đ)
(3) dải núi Trường Sơn Bắc (0,5đ)
III/. 1.c (0,25đ)
2.a (0,25đ)
3.d (0,25đ)
4.b (0,25đ)
B/. PHẦN TỰ LUẬN : (6điểm)
Câu1: (2 đ)
*Điều kiện thuận lợi:
- Diện tích đất Bazan rất lớn và màu mỡ , thích hợp trồng cây công nghiệp (0,25đ)
- Rừng chiếm diện tích lớn có nhiều gỗ quý (0,25đ)
- Nguồn thủy năng dồi dào , chiếm 21% trữ lượng thủy sản cả nước (0,25đ)
- Khoáng sản: Bô xít lớn hơn 3 tỉ tấn (0,25đ)
- Du lịch sinh thái có tiềm năng lớn (0,25đ)
* Khó khăn:
- Mùa khô thiếu nước (0,25đ)
- Chặt phá rừng gây xói mòn thoái hóa đất (0,25đ)
- Săn bắn bừa bãi (0,25đ)
----> Môi trường rừng suy thoái.
Câu 2: (1 đ)
Điều kiện thuận lợi :
Có vị trí địa lý thuận lợi (0,25đ)
Đây là 2 trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước (0,25đ)
Hai thành phố đông dân nhất nước ta (0,25đ)
Tập trung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Quốc Dũng
Dung lượng: 21,17KB| Lượt tài: 4
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)