Đề thi KSCL Đầu năm Địa 9- Ma trận, đáp án

Chia sẻ bởi Trần Văn Phú | Ngày 16/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSCL Đầu năm Địa 9- Ma trận, đáp án thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:


Phòng gd&đt cẩm khê đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm
môn: địa lí 9
Họ và tên: .............................................
Lớp:.............................
Điểm Nhận xét của thầy giáo







đề bài
I.Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng :
Câu 1: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là:
A. Đất bồi tụ phù sa B. Đất mùn núi trung bình
C. Đất mùn núi cao D. Đất feralit đồi núi thấp
Câu 2: Thiên nhiên nước ta có bốn tính chất nổi bật, trong đó tính chất chủ yếu là:
A. Nhiệt đới gió mùa ẩm B. Ven biển
C. Đồi núi D. Đa dạng
Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống các câu sau cho đúng:
Việt Nam có nhiều hệ sinh thái khác nhau phân bố khắp mọi miền:
Vùng đất bãi triều cửa sông ven biển phát triển hệ sinh
thái(a)……………………….....................
Vùng đồi núi là nơi phát sinh, phát triển hệ sinh thái(b)……………………………
Câu 4: Điền chữ Đ hoặc chữ S vào trước các nhận định sau của miền Tây bắc và Bắc trung bộ
 a- Đây là miền địa hình cao nhất Việt Nam
b- Đây là miền giàu khoáng sản bậc nhất nước ta
c- Sông ngòi trong miền có độ dốc lớn có giá trị cao về thủy điện
d- Đây là miền có khí hậu lạnh nhất nước ta
II.Phần tự luận:
Câu 5: Phân tích các đặc điểm của nguồn lao động Việt Nam? Phương hướng chính để giải quyết vấn đề việc làm của nước ta là gì?
Câu 6: Cho bảng số liệu: Lưu lượng nước của sông Hồng và sông Gianh theo các tháng trong năm (m3/s)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Sông Hồng
1318
1100
914
1071
1893
4692
7986
9246
6690
4122
2813
1746

Sông Gianh
27,7
19,3
17,5
10,7
28,7
36,7
40,6
58,4
185,0
178
94,1
43,7

 Hãy vẽ biểu đồ thể hiện lưu lượng nước của 2 sông trên? Nhận xét và so sánh về chế độ nước theo mùa của hai sông trên?
Bài làm

Hướng dẫn chấm
Phần trắc nghiệm: (3 đ)

Câu 1 : ( 0.5 đ) – ý D
Câu 2 : ( 0.5 đ) – ý A
Câu 3 : ( 1 đ) – ý a- Rừng ngập mặn.
ý b- Rừng nhiệt đới gió mùa
Câu 4 : ( 1 đ) : ý a - Đ; b- S; c-Đ; d- S
Phần tự luận: (7 đ)
Câu
Đáp án
Điểm

Câu 5:
Đặc điểm chính của nguồn lao động nước ta

2 đ



- Số lượng : Đông - năm 2003 là 41,3 triệu lđ chiếm hơn 50% dân số

0,5 đ


Tăng nhanh : mỗi năm bổ sung khoảng 1,1 triệu lao động.
0,5 đ


- Chất lượng :
+ ưu điểm : Cần cù, chịu khó, khéo léo, nhiều kinh nghiệm về sản xuất N-L-NN
Có khả năng học hỏi, tiếp thu nhanh.


0,5 đ


+ Hạ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Phú
Dung lượng: 16,30KB| Lượt tài: 5
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)