ĐỀ THI KII.2011
Chia sẻ bởi Từ Thị Thu Ba |
Ngày 17/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KII.2011 thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Họ Tên :……………………
Lớp 6/
THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : TIN HỌC - LỚP 6
THỜI GIAN : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên Giám Thị
I. TRẮC NGHIỆM (3đ) (Mỗi câu chỉ được khoanh tròn vào một đáp án)
Câu 1: Microsoft Word là:
A. Phần mềm quản lí B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm ứng dụng D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
Câu 2: Phím Delete dùng để xoá kí tự:
A. Bên trái vị trí con trỏ soạn thảo B. Bên phải vị trí con trỏ soạn thảo
C. Câu A đúng, B sai D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Tìm câu đúng
A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ
C. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ D. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ
Câu 4: Nút lệnh dùng để
A. Làm chữ nghiêng B. Làm chữ đậm
C. Làm chữ gạch dưới D. Làm chữ gạch ngang
Câu 5: Sao chép phần văn bản có tác dụng giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, sao chép nội dung phần văn bản đó đến vị trí khác.
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Biểu tượng nào là biểu tượng của chương trình Word
A. B. C. D.
Câu 7: Nút lệnh lưu văn bản là
A. B. C. D.
Câu 8: Nút lệnh mở văn bản đã có sẵn ở trên máy tính
A. B. C. D.
Câu 9: "c" là một
A. Kí tự B. Câu C. Đoạn D. Từ
Câu 10: Muốn mở một tệp văn bản có sẵn trong máy tính ta dùng nút lệnh:
A. Close B. Open C. Save D. Tất cả đều sai
Câu 11: Khi muốn lưu một tệp tin văn bản với tên nào đó, ta chọn:
A. File → Open B. File → Save C. File → Print D. File → New
Câu 12: Một bảng gồm có:
A. Nhiều hàng, nhiều cột
B. 5 hàng, 2 cột
C. Hàng và cột tùy thuộc vào cách chọn để trình bày văn bản
D. Không được quá 10 cột
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (1.5 đ): Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng.
Nút lệnh
Tên
Sử dụng để
New
Open
Cut
Undo
Save
Câu 2: (2đ) Nêu 2 cách khởi động Word.
Câu 3: (1.5đ) Nêu sự giống và khác nhau của 2 phím chức năng Delete và Back Space
Câu 4: (2đ) Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản.
BÀI LÀM
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC QUẢNG NAM – TRƯỜNG PTDTNT HUYỆN
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: Tin học 6 (Phần thực hành)
Thời gian: 45phút
Bài 1: ( 5 điểm)
1.Tạo thời khoá biểu của em theo mẫu sau, định dạng cho đẹp trang tính.
2. Lưu lại với tên THOIKHOABIEU.
THỜI KHOÁ BIỂU
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chào Cờ
Anh Văn
Tin Học
Ngữ Văn
Sinh học
Toán
Anh Văn
Tin Học
Ngữ Văn
Anh Văn
Toán
Công Nghệ
Mỹ Thuật
Công Nghệ
Ngữ Văn
Ngữ Văn
Âm Nhạc
Sử
Toán
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Từ Thị Thu Ba
Dung lượng: 262,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)