De thi hsg9

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hoàng | Ngày 16/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: de thi hsg9 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Ubnd huyện quảng trạch
phòng gd & đt quảng trạch
đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 - năm học 2007 - 2008
môn địa lý
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần I - Trắc nghiệm (3,0đ)
I - Khoanh tròn chữ cái đầu tiên ở các đáp án đúng:
Câu 1 (0,25đ): So sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của nước ta và một số khu vực trên thế giới:
Việt Nam < Châu Âu
Việt Nam < Đông Nam á
Việt Nam < Châu Phi
Tất cả đều sai.
Câu 2 (0,75đ):
a) ở nước ta hiện có các di sản văn hoá thế giới là:
a. Vịnh Hạ Long, Động Phong Nha, Hội An, Mĩ Sơn
b. Vịnh Hạ Long, Hội An, Mĩ Sơn, Nhã nhạc cung đình Huế
c. Hội An, Mĩ Sơn, Cố đô Huế, Cồng chiêng Tây Nguyên, Nhã nhạc cung đình Huế.
d. Hội An, Mĩ Sơn, Cố đô Huế, Động Phong Nha, Nhã nhạc cung đình Huế.
b) Ngành công nghiệp thu hút đầu tư nước ngoài nhiều nhất nước ta hiện nay là:
a. Chế biến lương thực - thực phẩm
b. Sản xuất hàng tiêu dùng
c. Công nghiệp điện tử
d. Công nghiệp dầu khí.
c) Sản xuất lương thực có hạt ở đồng bằng sông Hồng trong vụ đông quan trọng nhất là:
a. Lúa
b. Khoai tây
c. Ngô
d. Lúa và ngô
Câu 3 (1.0đ):
a) Nhân tố nào là nguyên nhân chủ yếu góp phần đưa nông nghiệp nước ta thành nền nồng nghiệp hàng hóa:
A. Chính sách phát triển nông nghiệp
B. lao động nhiều kinh nghiệm
C. Đa dạng hoá các gióng cây trồng vật nuôi
D. Mở rộng diện tích canh tác.
b) Thị trường có ý nghĩa thế nào đối với sự phát triển công nghiệp;
A. Làm cho công nghiệp phát triển đa dạng
B. Quyết định sự phân bố công nghiệp theo lãnh thổ
C. Thúc đẩy các ngành công nghệ cao phát triển
D. giải quyết đầu ra cho sản phẩm.
II - Hãy nối các ý với nhau sao cho đúng:
Tên nhà máy thuỷ điện
Nối ý đúng với nhau
Tên tỉnh

Vĩnh Sơn
Sông Hinh
Thác Mơ
Hoà Bình

1. Phú Yên
2. bình Phước
3. Hoà Bình
4. Bình Định

 II - Phần tự luận (7,0đ.
Câu 1 (2,0đ: Chứng minh cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá?
Câu 2 (2,0đ): Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP thời kì 1991 – 2002
(Đơn vị: %)
Cơ cấu GDP
1991
1993
1995
1997
1999
2001
2002

Tổng số
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

Nông, lâm, thuỷ sản
40,5
29.9
27.2
25.8
25.4
23.3
23.9

Công nghiệp, xây dựng
23.8
28.9
28.8
32.1
34.5
38.1
38.5

Dich vụ
35.7
41.2

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hoàng
Dung lượng: 38,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)