Đề thi HSG Tin Đà Nẵng

Chia sẻ bởi Đỗ Trà My | Ngày 17/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Tin Đà Nẵng thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

HỘI THI TIN HỌC TRẺ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
LẦN THỨ XII ( NĂM 2009
Đề Thi Lập Trình Khối B (Trung học Cơ sở)
(Đề thi gồm có 2 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không tính thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC :

Tổng quan đề thi
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4Bài 2

Tên bài làm
BL1.PAS
BL2.PAS
BL3.PAS
BL4.PASXAU.PAS

Dữ ử liệu vào
Nhập từ bàn phím
Nhập từ bàn phím
RECT.INP
FIBO.INPXAU.INP

Dữ Dử liệu ra
In ra màn hình
In ra màn hình
RECT.OUT
FIBO.OUTXAU.OUT

Giới hạn
1 giây
1 giây
2 giây
2 giây1 giây


Tổng quan đề thi




Tên bài làm
BL1.PAS
BL2.PAS
BL3.PAS

Dữ liệu vào
Nhập từ bàn phím



Dữ liệu ra
In ra màn hình



Giới hạn
1 giây
1 giây
1 giây


Bài 1:(2,5 điểm)
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một số N nguyên dương
(1<=N<327673276765535). In ra màn hình các thông tin sau:
a) Số cCác ước số nguyên dương của số N.
b) Tổng số các ước số nguyên dương của N.
Ví dụ: Nhập từ bàn phím N = 10
In ra màn hình:
Co tat ca 4 uoc so
Tong cac uoc la 18

Bài 2:( 2,52 điểm)
Nhập từ bàn phím Cho một xâu kí ý tự S và một kýí tự tự K.
Hãy in ra màn hình số lượng kí tự K có trong xâu kí tự Sho biết trong xâu ký tự S có bao nhiêu ký tự K và các vị trí xuất hiện của kí tự K trong xâu Schúng . Nếu không có kí tự K trong xâu S thì in ra màn hình dòng thông báo:
Khong co
Dữ liệu vào : Cho trong file văn bản XAU.INP có cấu trúc như sau :
Dòng đầu tiên ghi chuỗi ký tự S.
Dòng thứ 2 ghi ký tự K.
Dữ liệu ra : Ghi vào file văn bản XAU.OUT gồm 2 dòng:
Dòng đầu tiên ghi 1 số là số ký tự K trong xâu ký tự S.
Dòng thứ 2 ghi các số là vị trí ký tự K trong xâu S.
Ví dụ:
Xâu kí tự S và kí tự K nhập từ bàn phímAU.INP
XAU.OUTIn ra màn hình

KITHITINHOCTRETHANHPHOKITHITINHOCTRETHANHPHO
T
4
3 6 12 15

SOGIAODUC
M
Khong co



Bài 3:RECTANGLE RECTANGLE (27,5 điểm)
Trên giấy kẻ ô khổ N x N có vẽ một số hình chữ nhật. Mỗi hình chữ nhật được tạo ra từ các ô nguyên vẹn, các hình chữ nhật khác nhau không chồng lên nhau và không tiếp xúc nhau (Ví dụ : Hình vẽ dưới đây có 4 hình chữ nhật).


































































Cho mảng A có kích thước N x N, trong đó A[i,j]=1 nếu ô [i,j] thuộc một hình chữ nhật nào đó, còn A[i,j] =0 trong trường hợp ngược lại.
Hãy viết chương trình xác định số các hình chữ nhật có trong bảng.

Dữ liệu vào: Từ File văn bản RECT.INP có cấu trúc như sau:
- Dòng đầu tiên ghi số nguyên dương N (N<=250).
- N dòng tiếp theo mỗi dòng ghi N số 0 hoặc 1 là các phần tử của mảng, mỗi số viết cách nhau ít nhất một dấu cáchkhoảng.trắng .

Dữ liệu ra: Ghi ra File văn bản RECT.OUT gồm duy nhất một số là số hình chữ nhật tìm được.
Ví dụ:
RECT.INP
RECT.OUT

4
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0

7
1 0 0 0 0 0 0
0 0 1 1 1 0 0
1 0 1 1 1 0 0
1 0 1 1 1 0 0
0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 1 1 1
0 0 0 0 1 1 1
4



Bài 4:(3đ) FIBONACCI (7,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Trà My
Dung lượng: 166,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)