Đề thi HSG Địa Lý 9 năm học 2012-2013 huyện Trực Ninh
Chia sẻ bởi Trần Văn Nam |
Ngày 16/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Địa Lý 9 năm học 2012-2013 huyện Trực Ninh thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HUYỆN TRỰC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2012-2013
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9
Ngày thi: Ngày 04 tháng 12 năm 2012
(Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 2 trang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1. Tỉnh nào duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên. B. Quảng Ninh
C. Bắc Giang D. Lạng Sơn
Câu 2. Cho bảng số liệu : Số dân, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân trên đầu người của nước ta thời kì 1986 – 2005
Năm
1986
1996
1999
2005
Số dân(triệu người)
61,2
75,4
76,3
82,9
Sản lượng lúa(triệu tấn)
16,0
26,4
31,4
35,8
Bình quân sản lượng lúa trên đầu người(kg/người)
261
350
411
432
Từ bảng số liệu trên, nếu lấy năm 1986 làm gốc(100% giá trị ban đầu) thì số dân, sản lượng lúa, bình quân sản lượng lúa trên đầu người đến năm 2005 có mức tăng trưởng lần lượt là:
A. 118 %, 215%, 137 % B. 125%, 296%, 169%
C. 135%, 224%, 166 % D. 148%, 226%, 118%
Câu 3. Vùng kinh tế nào dưới đây ở nước ta không giáp biển:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long D.Tây Nguyên
Câu 4. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:
A. Công nghiệp điện tử B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Công nghiệp dầu khí D. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.
Câu 5. Vùng nào có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ
Câu 6. Nguồn lao động ở nước ta đông và tăng nhanh ảnh hưởng trực tiếp đến vấn đề:
A. Nhà ở B. Giải quyết vấn đề việc làm
C. Chất lượng cuộc sống D. Tài nguyên, môi trường.
Câu 7: Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, so với Đông Bắc, Tây Bắc không có thế mạnh về:
A. Khai thác khoáng sản B. Trồng và khai thác rừng
C. Kinh tế biển D. Trồng cây công nghiệp
Câu 8: Các tỉnh, thành phố giáp biển của Đồng bằng sông Hồng là:
A. Hải Phòng, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình
B. Hải Phòng, Hà Nội, Thái Bình, Nam Định
C. Hải Phòng, Ninh Bình, Thái Bình, Nam Định
D. Hải Phòng, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình.
Câu 9: Tam giác tăng trưởng kinh tế phía Bắc bao gồm:
A. Hà Nội - Vĩnh Phúc - Hải Phòng B. Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh
C. Hà Nội - Hải Dương - Hải Phòng D. Hà Nội - Hòa Bình - Thái Nguyên.
Câu 10: Cơ sở vật chất có ý nghĩa hàng đầu trong nền nông nghiệp nước ta hiện nay:
A. Hệ thống thủy lợi B. Hệ thống dịch vụ trồng trọt
C. Hệ thống dịch vụ chăn nuôi D. Cơ sở về giống.
Câu 11: Ngư trường lớn nhất nước ta:
A. Hải Phòng - Quảng Ninh B. Hoàng Sa - Trường Sa
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu D. Cà Mau - Kiên Giang.
Câu 12: Đặc điểm khí hậu đã làm cho nền sản xuất nông nghiệp nước ta:
A. Mang tính mùa vụ B. Chỉ phát triển mạnh ở đồng bằng
C. Chỉ có thể trồng cây nhiệt đới D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai.
PHẦN II. TỰ LUẬN (17,0 ĐIỂM)
Câu 1: (3,0 điểm)
Dựa vào bản đồ Hành chính trang 4, 5; bản đồ Dân số trang 15- Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy:
1/ Kể tên các đô thị
HUYỆN TRỰC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2012-2013
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9
Ngày thi: Ngày 04 tháng 12 năm 2012
(Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 2 trang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1. Tỉnh nào duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên. B. Quảng Ninh
C. Bắc Giang D. Lạng Sơn
Câu 2. Cho bảng số liệu : Số dân, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân trên đầu người của nước ta thời kì 1986 – 2005
Năm
1986
1996
1999
2005
Số dân(triệu người)
61,2
75,4
76,3
82,9
Sản lượng lúa(triệu tấn)
16,0
26,4
31,4
35,8
Bình quân sản lượng lúa trên đầu người(kg/người)
261
350
411
432
Từ bảng số liệu trên, nếu lấy năm 1986 làm gốc(100% giá trị ban đầu) thì số dân, sản lượng lúa, bình quân sản lượng lúa trên đầu người đến năm 2005 có mức tăng trưởng lần lượt là:
A. 118 %, 215%, 137 % B. 125%, 296%, 169%
C. 135%, 224%, 166 % D. 148%, 226%, 118%
Câu 3. Vùng kinh tế nào dưới đây ở nước ta không giáp biển:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long D.Tây Nguyên
Câu 4. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:
A. Công nghiệp điện tử B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Công nghiệp dầu khí D. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.
Câu 5. Vùng nào có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ
Câu 6. Nguồn lao động ở nước ta đông và tăng nhanh ảnh hưởng trực tiếp đến vấn đề:
A. Nhà ở B. Giải quyết vấn đề việc làm
C. Chất lượng cuộc sống D. Tài nguyên, môi trường.
Câu 7: Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, so với Đông Bắc, Tây Bắc không có thế mạnh về:
A. Khai thác khoáng sản B. Trồng và khai thác rừng
C. Kinh tế biển D. Trồng cây công nghiệp
Câu 8: Các tỉnh, thành phố giáp biển của Đồng bằng sông Hồng là:
A. Hải Phòng, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình
B. Hải Phòng, Hà Nội, Thái Bình, Nam Định
C. Hải Phòng, Ninh Bình, Thái Bình, Nam Định
D. Hải Phòng, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình.
Câu 9: Tam giác tăng trưởng kinh tế phía Bắc bao gồm:
A. Hà Nội - Vĩnh Phúc - Hải Phòng B. Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh
C. Hà Nội - Hải Dương - Hải Phòng D. Hà Nội - Hòa Bình - Thái Nguyên.
Câu 10: Cơ sở vật chất có ý nghĩa hàng đầu trong nền nông nghiệp nước ta hiện nay:
A. Hệ thống thủy lợi B. Hệ thống dịch vụ trồng trọt
C. Hệ thống dịch vụ chăn nuôi D. Cơ sở về giống.
Câu 11: Ngư trường lớn nhất nước ta:
A. Hải Phòng - Quảng Ninh B. Hoàng Sa - Trường Sa
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu D. Cà Mau - Kiên Giang.
Câu 12: Đặc điểm khí hậu đã làm cho nền sản xuất nông nghiệp nước ta:
A. Mang tính mùa vụ B. Chỉ phát triển mạnh ở đồng bằng
C. Chỉ có thể trồng cây nhiệt đới D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai.
PHẦN II. TỰ LUẬN (17,0 ĐIỂM)
Câu 1: (3,0 điểm)
Dựa vào bản đồ Hành chính trang 4, 5; bản đồ Dân số trang 15- Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy:
1/ Kể tên các đô thị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Nam
Dung lượng: 112,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)