ĐỀ THI HSG ĐỊA 9tp QUẢNG NGÃI
Chia sẻ bởi Nguyễn Quảng Long |
Ngày 16/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG ĐỊA 9tp QUẢNG NGÃI thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT
TP QUẢNG NGÃI
KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ.
NẮM HỌC 2008 – 2009
MÔN THI: ĐỊA LÝ.
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
---------------------------
Câu 1: (3 điểm). Câu ca dao: “Đêm tháng Năm chưa nằm đã sáng,
Ngày tháng Mười chưa cười đã tối”
Câu ca dao trên chỉ hiện tượng gì? Có phải mọi nơi trên Trái Đất đều như thế?
Dùng hình vẽ ngày hạ chí và đông chí để giải thích rõ hiện tượng trên?
Câu 2: (3 điểm). Phân biệt thảo nguyên và xavan?
Câu 3: (3 điểm). Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm thể hiện ở nước ta như thế nào?
Câu 4: (3 điểm)
Hiên nay sự suy giảm tài nguyên sinh vật rừng ở Việt Nam như thế nào? Nguyên nhân?
Trách nhiệm của chúng ta đối với việc bảo vệ rừng như thế nào?
Câu 5: (2 điểm). Sông Mêkông chảy qua những nước nào? Mêkông có nghĩa là gì? Sông Mêkông ở Việt Nam được gọi là gì? Vì sao?
Câu 6: (3 điểm). Xem bảng một số chi tiết kinh tế xã hội của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng Đông Nam Bộ và cả nước.
Tiêu chí
Đơn vị tính
Đồng bằng sông Hồng
Đông Nam Bộ
Cả nước
Mật độ dân số
Người/km2
1179
434
233
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
%
1,1
1,4
1,4
Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
%
9,3
6,5
7,4
Tỉ lệ thếu việc làm ở nông thôn
%
26,0
24,8
26,5
Thu nhập bình quân đầu người một tháng
Nghìn đồng
280,3
527,8
295,0
Tỉ lệ người lớn biết chữ
%
94,5
92,1
90,3
Tuổi thọ trung bình
Năm
73,7
72,9
70,9
Tỉ lệ dân thành thị
%
19,9
55,5
23,6
Hãy nhận xét vầ tình hình dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ so với cả nước?
Câu 7: ( điểm). Cho bảng số liệu về tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê vùng Tây Nguyên so với cả nước dưới đây:
Năm
1995
1998
2001
Diện tích
79,0
79,3
85,1
Sản lượng
85,7
88,9
90,0
Vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê vùng Tây Nguyên so với cả nước?
Nhận xét về tỉ lệ và sản lượng cà phê vùng Tây Nguyên so với cả nước?
Vì sao cà phê được trồng nhiều ở vùng Tây Nguyên?
------------- HẾT -------------
TP QUẢNG NGÃI
KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ.
NẮM HỌC 2008 – 2009
MÔN THI: ĐỊA LÝ.
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
---------------------------
Câu 1: (3 điểm). Câu ca dao: “Đêm tháng Năm chưa nằm đã sáng,
Ngày tháng Mười chưa cười đã tối”
Câu ca dao trên chỉ hiện tượng gì? Có phải mọi nơi trên Trái Đất đều như thế?
Dùng hình vẽ ngày hạ chí và đông chí để giải thích rõ hiện tượng trên?
Câu 2: (3 điểm). Phân biệt thảo nguyên và xavan?
Câu 3: (3 điểm). Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm thể hiện ở nước ta như thế nào?
Câu 4: (3 điểm)
Hiên nay sự suy giảm tài nguyên sinh vật rừng ở Việt Nam như thế nào? Nguyên nhân?
Trách nhiệm của chúng ta đối với việc bảo vệ rừng như thế nào?
Câu 5: (2 điểm). Sông Mêkông chảy qua những nước nào? Mêkông có nghĩa là gì? Sông Mêkông ở Việt Nam được gọi là gì? Vì sao?
Câu 6: (3 điểm). Xem bảng một số chi tiết kinh tế xã hội của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng Đông Nam Bộ và cả nước.
Tiêu chí
Đơn vị tính
Đồng bằng sông Hồng
Đông Nam Bộ
Cả nước
Mật độ dân số
Người/km2
1179
434
233
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
%
1,1
1,4
1,4
Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
%
9,3
6,5
7,4
Tỉ lệ thếu việc làm ở nông thôn
%
26,0
24,8
26,5
Thu nhập bình quân đầu người một tháng
Nghìn đồng
280,3
527,8
295,0
Tỉ lệ người lớn biết chữ
%
94,5
92,1
90,3
Tuổi thọ trung bình
Năm
73,7
72,9
70,9
Tỉ lệ dân thành thị
%
19,9
55,5
23,6
Hãy nhận xét vầ tình hình dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ so với cả nước?
Câu 7: ( điểm). Cho bảng số liệu về tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê vùng Tây Nguyên so với cả nước dưới đây:
Năm
1995
1998
2001
Diện tích
79,0
79,3
85,1
Sản lượng
85,7
88,9
90,0
Vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê vùng Tây Nguyên so với cả nước?
Nhận xét về tỉ lệ và sản lượng cà phê vùng Tây Nguyên so với cả nước?
Vì sao cà phê được trồng nhiều ở vùng Tây Nguyên?
------------- HẾT -------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quảng Long
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)