Đề thi HSG Địa 9 huyện Ân Thi
Chia sẻ bởi Phạm Trung Hảo |
Ngày 16/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Địa 9 huyện Ân Thi thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Ân Thi
……..***………
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Môn : Địa Lý 9 Năm học 2008 - 2009
Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm ).
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau đây và ghi nội dung đáp án đúng vào bài làm :
Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cơ sở công nghiệp năng lượng lớn là vì?
A. Nhu cầu về năng lượng của vùng là rất lớn. B. Có nguồn nguyên liệu dồi dào.
C. Có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng. D. Phục vụ cho vùng Đồng bằng sông Hồng.
Câu 2: Di sản thế giới được công nhận đầu tiên ở nước ta là?
A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Phố cổ Hội An. D. Di tích Mỹ Sơn.
Câu 3: Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường:
A. Các nước ASEAN. B. Các nước EU.
C. Hoa Kỳ. D. Các nước châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 4: Đây không phải là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay:
A. Dệt may. B. Vật liệu xây dựng. C. Cơ khí điện tử. D. Luyện kim.
Câu 5: Công nghiệp luyện kim đen phát triển mạnh ở Thái Nguyên nhờ:
A. Có vị trí địa lý thuận lợi.
B. Có nguồn khoáng sản tại chỗ.
C. Có nguồn lao động có tay nghề.
D. Có kết cấu hạ tầng khá tốt.
Câu 6: Ở nước ta, trong thời gian qua số lượng đàn trâu có xu hướng giảm vì?
A. Điều kiện khí hậu không thích hợp để nuôi trâu.
B. Nhu cầu sức kéo giảm.
C. Nuôi trâu hiệu quả kinh tế không cao bằng nuôi bò.
D. Trâu bị chết nhiều do rét đậm và dịch lở mồm, long móng.
Câu 7: Nhiệm vụ chính của sản xuất lương thực ở nước ta là:
A. Cung cấp lương thực cho nhu cầu trên 80 triệu dân, cho xuất khẩu và thức ăn cho chăn nuôi.
B. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
C. Tạo điều kiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất.
D. Tạo điều kiện khai thác hợp lí tài nguyên.
Câu 8: Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng :
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, khu vực công nghiệp và xây dựng tỉ trọng ít thay đổi.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ tỉ trọng ít thay đổi.
C. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ .
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp,công nghiệp và xây dựng, tăng nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ.
Phần II : Tự luận ( 8,0 điểm )
Câu 1:( 2,0 điểm) Trình bày những mặt mạnh và tồn tại của nguồn lao động nước ta hiện nay?
Câu 2:( 3,0 điểm) Cho bảng số liệu dưới đây: " Giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta "( Đơn vị: Nghìn tỷ đồng ).
Năm
1995
1998
1999
2000
2003
2005
Giá trị sản xuất công nghiệp
103,4
151,2
168,7
198,3
305,1
416,6
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?
b) Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu đã cho, hãy nêu nhận xét về sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?
Câu 3:( 3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: " Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta "(Đơn vị : Nghìn tấn).
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển
1990
1998
2000
2003
2005
2341
4978
6258
8385
8838
54640
123911
141139
172799
212263
27071
38034
43015
55259
62984
4359
11793
15553
27449
33118
(Nguồn : Niên giám thống kê 2005, NXB Thống kê, 2006, trang 474)
……..***………
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Môn : Địa Lý 9 Năm học 2008 - 2009
Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm ).
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau đây và ghi nội dung đáp án đúng vào bài làm :
Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cơ sở công nghiệp năng lượng lớn là vì?
A. Nhu cầu về năng lượng của vùng là rất lớn. B. Có nguồn nguyên liệu dồi dào.
C. Có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng. D. Phục vụ cho vùng Đồng bằng sông Hồng.
Câu 2: Di sản thế giới được công nhận đầu tiên ở nước ta là?
A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Phố cổ Hội An. D. Di tích Mỹ Sơn.
Câu 3: Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường:
A. Các nước ASEAN. B. Các nước EU.
C. Hoa Kỳ. D. Các nước châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 4: Đây không phải là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay:
A. Dệt may. B. Vật liệu xây dựng. C. Cơ khí điện tử. D. Luyện kim.
Câu 5: Công nghiệp luyện kim đen phát triển mạnh ở Thái Nguyên nhờ:
A. Có vị trí địa lý thuận lợi.
B. Có nguồn khoáng sản tại chỗ.
C. Có nguồn lao động có tay nghề.
D. Có kết cấu hạ tầng khá tốt.
Câu 6: Ở nước ta, trong thời gian qua số lượng đàn trâu có xu hướng giảm vì?
A. Điều kiện khí hậu không thích hợp để nuôi trâu.
B. Nhu cầu sức kéo giảm.
C. Nuôi trâu hiệu quả kinh tế không cao bằng nuôi bò.
D. Trâu bị chết nhiều do rét đậm và dịch lở mồm, long móng.
Câu 7: Nhiệm vụ chính của sản xuất lương thực ở nước ta là:
A. Cung cấp lương thực cho nhu cầu trên 80 triệu dân, cho xuất khẩu và thức ăn cho chăn nuôi.
B. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
C. Tạo điều kiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất.
D. Tạo điều kiện khai thác hợp lí tài nguyên.
Câu 8: Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng :
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, khu vực công nghiệp và xây dựng tỉ trọng ít thay đổi.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ tỉ trọng ít thay đổi.
C. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ .
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp,công nghiệp và xây dựng, tăng nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ.
Phần II : Tự luận ( 8,0 điểm )
Câu 1:( 2,0 điểm) Trình bày những mặt mạnh và tồn tại của nguồn lao động nước ta hiện nay?
Câu 2:( 3,0 điểm) Cho bảng số liệu dưới đây: " Giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta "( Đơn vị: Nghìn tỷ đồng ).
Năm
1995
1998
1999
2000
2003
2005
Giá trị sản xuất công nghiệp
103,4
151,2
168,7
198,3
305,1
416,6
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?
b) Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu đã cho, hãy nêu nhận xét về sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?
Câu 3:( 3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: " Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta "(Đơn vị : Nghìn tấn).
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển
1990
1998
2000
2003
2005
2341
4978
6258
8385
8838
54640
123911
141139
172799
212263
27071
38034
43015
55259
62984
4359
11793
15553
27449
33118
(Nguồn : Niên giám thống kê 2005, NXB Thống kê, 2006, trang 474)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trung Hảo
Dung lượng: 154,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)