DE THI HSG DIA 8 SUU TAM
Chia sẻ bởi Trần Thảo Nhi |
Ngày 16/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: DE THI HSG DIA 8 SUU TAM thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường thcs xuân dương đề thi học sinh giỏi lớp 8 cấp trường
Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Địa lí
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Giám thị số 1
Giám thị số 2
Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm lãnh thổ phần đất liền của nước ta ?
Câu 2 (1,5 điểm) Chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng ?
Câu 3. (2.0 điểm) Trình bày đặc điểm chung của khí hậu nước ta ?
Câu 4 (2,0 điểm) Nêu đặc điểm sông ngòi Trung Bộ ? Giải thích tại sao sông ngòi lại có đặc điểm trên ?
Câu 5 (3 điểm) Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam qua một số năm, hãy:
a) Tính tỉ lệ (%) che phủ rừng so với diện tích đất liền (làm tròn là 33 triệu ha)
b) Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó ?
c) Nhận xét về su hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam ?
Diện tích rừng Việt Nam (đơn vị triệu ha)
Năm
1943
1993
2001
Diện tích rừng
14,3
8,6
11,8
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Trường thcs xuân dương đáp án đề thi học sinh giỏi lớp 8 cấp trường
Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Địa lí
Thời gian: 60 phút
Câu 1(1.5 điểm)
- Lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc – Nam (1650 km) ; hẹp ngang (Đông – Tây ) nơi hệp nhất khoảng 50 km (tỉnh Quảng Bình) (0,5 điểm)
- Đường bờ biển uốn cong hình chữ S dài 3260 km (0,5 điểm)
- Đường biên giới giáp với 3 quốc gia, với chiều dài trên 4600 km (0,5 điểm)
Câu 2 (1.5 điểm)
- Khoáng sản nước ta phong phú về loại hình, đa dạng về chủng loại (dẫn chứng), nhưng phần lớn có trữ lượng vừa và nhỏ. (0,5 điểm)
- Một số mỏ có trữ lượng lớn là sắt, than, thiếc, crôm, dầu mỏ, bôxít, đá vôi..... (0,5 điểm)
- Các mỏ lớn tập chung chủ yếu ở hai vùng mỏ chính : vùng mỏ Đông Bắc với các mỏ sắt, ti tan (Thái Nguyên), than (Quảng Ninh) ; Vùng mỏ Bắc Trung Bộ với các mỏ crôm (Thanh Hoá), thiếc, đá quý (Nghệ An), sắt (Hà Tỉnh) (0,5 điểm)
Câu 3 (2 điểm)
- Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm (0,25 điểm)
+ Số giờ nắng từ 1400 – 3000 giờ/ năm, nhiệt độ TB năm trên 210C (0,25 điểm)
+ Hướng gió mùa đông lạnh khô với gió mùa Đông Bắc, mùa hạ nóng ẩm vớ gió mùa Tây Nam. (0,25 điểm)
+Lượng mưa lớn TB năm từ 1500 – 2000 mm, độ ẩm trên 80%.(0,25 điểm)
- Khí hậu phân hoá đa dạng : theo không gian (các miện, vùng, kiểu) và thời gian (các mùa) (0,5 điểm) (0,5 điểm)
- Khí hậu biến động thất thường: có năm rét sớm, có năm rét muộn, có năm mưa lớn, có năm khô hạn, năm ít bão năm nhiều
Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Địa lí
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Giám thị số 1
Giám thị số 2
Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm lãnh thổ phần đất liền của nước ta ?
Câu 2 (1,5 điểm) Chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng ?
Câu 3. (2.0 điểm) Trình bày đặc điểm chung của khí hậu nước ta ?
Câu 4 (2,0 điểm) Nêu đặc điểm sông ngòi Trung Bộ ? Giải thích tại sao sông ngòi lại có đặc điểm trên ?
Câu 5 (3 điểm) Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam qua một số năm, hãy:
a) Tính tỉ lệ (%) che phủ rừng so với diện tích đất liền (làm tròn là 33 triệu ha)
b) Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó ?
c) Nhận xét về su hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam ?
Diện tích rừng Việt Nam (đơn vị triệu ha)
Năm
1943
1993
2001
Diện tích rừng
14,3
8,6
11,8
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Trường thcs xuân dương đáp án đề thi học sinh giỏi lớp 8 cấp trường
Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Địa lí
Thời gian: 60 phút
Câu 1(1.5 điểm)
- Lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc – Nam (1650 km) ; hẹp ngang (Đông – Tây ) nơi hệp nhất khoảng 50 km (tỉnh Quảng Bình) (0,5 điểm)
- Đường bờ biển uốn cong hình chữ S dài 3260 km (0,5 điểm)
- Đường biên giới giáp với 3 quốc gia, với chiều dài trên 4600 km (0,5 điểm)
Câu 2 (1.5 điểm)
- Khoáng sản nước ta phong phú về loại hình, đa dạng về chủng loại (dẫn chứng), nhưng phần lớn có trữ lượng vừa và nhỏ. (0,5 điểm)
- Một số mỏ có trữ lượng lớn là sắt, than, thiếc, crôm, dầu mỏ, bôxít, đá vôi..... (0,5 điểm)
- Các mỏ lớn tập chung chủ yếu ở hai vùng mỏ chính : vùng mỏ Đông Bắc với các mỏ sắt, ti tan (Thái Nguyên), than (Quảng Ninh) ; Vùng mỏ Bắc Trung Bộ với các mỏ crôm (Thanh Hoá), thiếc, đá quý (Nghệ An), sắt (Hà Tỉnh) (0,5 điểm)
Câu 3 (2 điểm)
- Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm (0,25 điểm)
+ Số giờ nắng từ 1400 – 3000 giờ/ năm, nhiệt độ TB năm trên 210C (0,25 điểm)
+ Hướng gió mùa đông lạnh khô với gió mùa Đông Bắc, mùa hạ nóng ẩm vớ gió mùa Tây Nam. (0,25 điểm)
+Lượng mưa lớn TB năm từ 1500 – 2000 mm, độ ẩm trên 80%.(0,25 điểm)
- Khí hậu phân hoá đa dạng : theo không gian (các miện, vùng, kiểu) và thời gian (các mùa) (0,5 điểm) (0,5 điểm)
- Khí hậu biến động thất thường: có năm rét sớm, có năm rét muộn, có năm mưa lớn, có năm khô hạn, năm ít bão năm nhiều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thảo Nhi
Dung lượng: 7,88KB|
Lượt tài: 4
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)