De thi hsg dia

Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Tuyết | Ngày 16/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: de thi hsg dia thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

UBND HUYỆN TRẢNG BÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
------------------------ --------------------------------------

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG HUYỆN
NĂM HỌC 2012 - 2013
Khóa ngày: 29 tháng 11 năm 2012
Môn thi: Địa lí
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------------------------------------------------
(Thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)

ĐỀ:

Câu 1: Tại sao nói Việt Nam là một quốc gia ven biển có tính chất biển sâu sắc? Hãy tính 1 km2 đất liền tương ứng với bao nhiêu lần mặt biển. Biết rằng diện tích đất liền
S1 = 330 991 km2, diện tích mặt biển S2 = 1 000 000 km2. (2 điểm)
Câu 2: Dựa vào lược đồ “Dòng biển theo mùa trên Biển Đông”:
Hãy cho biết hướng chảy của các dòng biển trong biển Đông theo hai mùa gió chính khác nhau như thế nào? Tại sao nói biển Đông là một ổ bão? (4 điểm)
Câu 3: Căn cứ vào bảng lượng mưa và dòng chảy tại các lưu vực sông sau đây hãy: (3,5 điểm)
a. Tính thời gian và độ dài (số tháng) của mùa mưa và mùa lũ tại các lưu vực theo chỉ tiêu vượt giá trị trung bình tháng.
b. Nhận xét về mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ trên từng lưu vực nói riêng và trên toàn quốc nói chung.


( Lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây):
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Lượng mưa
(mm)
19.5
25.6
34.5
104.2
222.0
262.8
315.7
335.2
271.9
170.1
59.9
17.8

Lưu lượng
(m3/s)
1318
1100
914
1071
1893
4692
7986
9246
6690
4122
2813
1746

( Lưu vực sông Gianh (Trạm Đồng Tâm):
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Lượng mưa
(mm)
50.7
34.9
47.2
66.0
104.7
170.0
136.1
209.5
530.1
582.0
231.0
67.9

Lưu lượng
(m3/s)
27.7
19.3
17.5
10.7
28.7
36.7
40.6
58.4
185.0
178.0
94.1
43.7

Câu 4: Dựa vào lược đồ “Giao thông tỉnh Tây Ninh”: (2,5 điểm)
a. Hãy xác định tên của các vị trí số (1), (2), (3), và số (4) trên lược đồ?
b. Cho biết vị trí số (1) và số (2) có đặc điểm như thế nào?
Câu 5: Cho bảng số liệu về “Dân số Việt Nam thời kì từ 1901 – 2002 (đơn vị: triệu người). Hãy: (3,5 điểm)
Năm
1901
1921
1936
1956
1960
1970
1979
1989
1999
2002

Số dân
13.0
15.5
18.8
27.5
30.2
41.0
52.7
64.8
76.6
79.7

 a. Nhận xét và giải thích tại sao tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta đã giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh?
b. Hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh? Ý nghĩa của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số và thay đổi cơ cấu dân số
Câu 6: Điều kiện tự nhiên của vùng đồng bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng? (2,5 điểm)
Câu 7: Dựa vào bảng số liệu sau: (2 điểm)
Tiêu chí
Địa phương
Đất nông nghiệp
(nghìn ha)
Dân số
(triệu người)

Cả nước (năm 2002)
9406,8
79,7

Đồng bằng sông Hồng
855,2
17,5

 a. Em hãy tính bình quân diện tích đất nông nghiệp theo đầu người của cả nước và đồng bằng sông Hồng.
b.Vẽ biểu đồ cột để thể hiện diện tích đất nông nghiệp bình quân đầu người của cả nước và đồng bằng sông Hồng năm 2002
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Tuyết
Dung lượng: 88,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)