De thi HSG

Chia sẻ bởi Nguyễn Thúy Hằng | Ngày 16/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: de thi HSG thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2009 – 2010
Môn Địa lí
Thời gian: 150 phút

Câu 1: (8 điểm)
Tài nguyên thiên nhiên của nước ta rất phong phú đa dạng.
Theo em, tài nguyên thiên nhiên có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển ngành công nghiệp Việt Nam?

Câu 2: (4 điểm )
Dựa vào bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng lúa nước ta các năm từ 1990 – 1998
Năm
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)

1990
1992
1994
1996
1998
6028
6475
6599
7004
7363
19225
21590
23528
26397
29146

Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ hai đường biểu diễn sự gia tăng diện tích và sản lượng lúa nước ta thời gian từ 1990 – 1998 (lấy năm 1990 = 100%)

Câu 3: (4 điểm )
Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành các trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất cả nước?

Câu 4: (4 điểm )
Cho bảng:
Cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2005 (Đơn vị: %)

Khu vực kinh tế
2000
2002
2003
2004
2005

Tổng số
100
100
100
100
100

Nông – lâm – ngư
65.1
61.9
60.3
58.8
57.3

Công nghiệp – xây dựng
13.1
15.4
16.5
17.3
18.2

Dịch vụ
21.8
22.7
23.2
23.9
24.5

Hãy so sánh và nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế nước ta giaii đoạn 2000 – 2005.





Đáp án và biểu điểm
Câu 1: (8 điểm)
Thuận lợi
1.0
Tài nguyên thiên nhiên nước ta rất phong phú đa dạng cả ở trên dất liền và trên biển, đảo ( tạo điều kiện phát triển cơ cấu ngành công nghiệp đa ngành, nhiều lĩnh vực.

1.5
- Tài nguyên đất
- Tài nguyên nước
- Tài nguyên khí hậu
- Tài nguyên sinh vật
Thuận lợi cho phát triển nông - lâm - ngư, là cơ sở cung cấp nguyên liệu cho phát triển các ngành công nghiệp chế biến sản phẩm nông – lâm – ngư


1.0

0.5
0.5
0.5
0.5

Tài nguyên khoáng sản: phong phú, đa dạng:
Thăm dò, khảo sát được khoảng 5000 điểm quặng với trên 80 loại khoáng sản khác nhau…( là cơ sở nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp:
Than, dầu khí ( CN năng lượng, hoá chất
Kim loại: sắt, Crôm, thiếc, chì, kẽm…( CN luyện kim đen, màu
Phi kim loại: apatit, pirit, phốtphorit… ( CN hoá chất
Vật liệu xây dựng: đá vôi, sét, cát ( CN sản xuất VLXD: ximăng, gốm, sứ…

0.5
Thuỷ năng sông suối… ( CN năng lượng, thuỷ điện


Khó khăn
0.5
- Khoáng sản phân tán theo không gian: tập trung chủ yếu ở phía Bắc

0.5
- Trữ lượng vừa và nhỏ, nhiều tạp chất ( khó khăn khi sử dụng và chế biến

0.5
- Khí hậu phân hoá theo mùa, có nhiều thiên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thúy Hằng
Dung lượng: 9,17KB| Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)