De thi HSG

Chia sẻ bởi Đinh Anh Sơn | Ngày 16/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: de thi HSG thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TOÁN LỚP 6 BẰNG MÁY TÍNH CASIO FX

A-DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN N VÀ TẬP HỢP SỐ NGUYÊN.
Bài 1: tính
A = 12 + 8 ; ; ; 
Bài 2: Tính tổng
A = 1 +2 +3 +……………+2008; B = 101 +102 +10 +…….+2008
C = 1 +3 +5+7+…………..+2009 ; D = 3 +8 +13 +……………+2003
E =  ; F = 1.2 +2.3 + 3.4 +…+ 2008.2009
B - DẠNG 2: TÌM ƯỚC VÀ BỘI CỦA MỘT SỐ
Bài1: tìm tập hợp A các số tự nhiên là bội của 31 và nhỏ hơn 160.
Bài 2: tìm tập hợp B các số tự nhiên là ước của 24.
Bài 3: tìm tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn 250 và đồng thời là bội của 26.
Bài 4: tìm tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 500 và đồng thời là bội của 67.
Bài 5: tìm tập ước của các số : 48; 45; 56; 72; 95; 112.
C-DẠNG 3-PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ.
Phân tích các số sau đây ra thừa số nguyên tố : 2816016; 6924610; 6348552; 244940641; 29438640; 3294432; 85172703; 1805076; 739225460; 5957421.
D- DẠNG 4 : RÚT GỌN PHÂN SỐ
Rút gọn các phân số sau: 
E- DẠNG 5: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Bài1: Xác định a, b, c, d, biết rằng:
a = UCLN( 97110;13695); b = UCLN( 10511;8683);
c = UCLN( 77554;3581170); d= UCLN(183378;3500639);
Bài 2: tìm BCNN của các số sau;
a) 12; 18 và 216; b) 45; 56 và 21; c) 30; 225 và 125;
e) 124;365và 586 ; f) 48; 126 và 96; g)450; 126; 80 và 96;
F- DẠNG 6: MỐI LIÊN HỆ GIỮA PHÂN SỐ - HỖN SỐ- SỐ THẬP PHÂN
G-DẠNG7 - TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC TRONG Q
Baì1: tính
A=  ; B = ;
C =  ;
D =;
E = 10101; E =;
F = ;
F = 
H- DẠNG 8: LIÊN PHÂN SỐ
Chú ý : muốn tính giá trịcủa liên phân số ta tính từ dưới lên.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức dưới đây và trả lời kết quả dưới dạng số thập phân và phân số.
 ; ; ;
Bài 2: a) Tìm a,b N biết:  ;
b) Tìm c,d N biết: ;

I-DẠNG 9: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ ĐO GÓC( SỐ ĐO CUNG TRÒN, SỐ ĐO THỜI GIAN)
J- DẠNG 10 : CÁC BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ - TỈ SỐ PHẦN TRĂM VÀ TỈ XÍCH SỐ
Bài1: Chiều rộng của một hình chữ nhật giảm 24% và chiều dài hình chữ nhật tăng 24%.Hỏi diện tích hình chữ nhật tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm.
Bài 2: Tỉ số phần trăm của a đối với b là 73%. tỉ số của b đối với c là ¾ . Hỏi tỉ số của a đối với c là bao nhiêu.?
Bài 3: Cạnh của một hình lập phương tăng 50%.Hỏi thể tích của nó tăng bao nhiêu phần trăm.?
Bài 4: Hai địa điểm A, B trên bản đồ cách nhau 12 cm tính khoảng cách của Avà B trong thực tế. Biết rằng tỉ lệ xích của bản đồ là 1: 200000.
Bài5: Đáy của một tam giác tăng 20%, chiều cao tương ứng giảm 20%.Hỏi diện tích của tam giác thay đổi như thế nào?
K- DẠNG 11; BÀI TOÁN “CHUNG - RIÊNG”
Bài 1: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Trong một giờ vòi thứ nhất chảy được 24% bể, vòi thứ hai chảy được 2/5 bể. Hỏi cả hai vòi cùng chảy một lúc thì bao lâu sẽ đầy bể.
Bài 2: Anh Bình làm xong sản phẩm trong 6 giờ, anh An làm xong san phẩm trong 9 giờ. Hỏi rằng, nếu cả hai anh làm chung thì bao lâu sẽ làm xong công trình?
Bài 3: Trong một giờ vòi thứ nhất chảy được 28% bể, vòi thứ hai chảy được 2/5 bể và vòi thứ ba chảy được 0,64 bể. Hỏi nếu cả ba vòi chảy chung thì bao lâu sẽ đầy bể.
L- DẠNG 12 : CÁC BÀI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Anh Sơn
Dung lượng: 461,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)