ĐỀ THI HỌC KỲ II - MÔN ĐỊA 9

Chia sẻ bởi Đặng Thế Vĩnh | Ngày 16/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ II - MÔN ĐỊA 9 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:


Họ và tên: ………………… . …… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Lớp : ……………… Môn: Địa lý 9

SBD: ……………… Thời gian: 45 phút

(--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Điểm



 Lời phê của giáo viên Mã phách:




I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Thí sinh Đánh dấu X vào ô ( ở dầu câu em cho là đúng .

1/ Trong bản đồ Việt Nam không thấy tên sông Cửu long . Vậy sông Cửu long
là sông nào ?
( A.Tên gọi chung hai sông Tiền và sông Hậu
( B. Sông Mê công chảy ra biển ở cửa nên được gọi là sông Cửu Long
( C. Hai nhánh sông Tiền và sông Hậu chảy ra biển ở 9 cửa nên được hiểu
ước lệ hai sông này là sông Cửu long
D.Tất cả các câu A,B,C đều đúng .

2/ Diện tích Đồng bằng sông cửu long gần 4 triệu ha,gồm các loại đất ?
( A. Đất cát, đất mặn, đất phèn.
( B. Đất phù sa mới, đất chua mặt ,đất cát,đất phù sa cổ
( C. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn, và một số đất khác .
( D. Đất mặn,đất phèn,đất pha cát, đất chua .

3/ Nghề nuôi vịt đàn phát triển ở các tỉnh nào ở đồng bằng sông Cửu Long .
( A. Vĩnh Long,Trà Vinh, Sóc trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
( B. Cà mau, Kiên Giang, An giang, Đồng Tháp.
( C. Long An, Tiền Giang, Sóc Trăng, HậuGiang.
( D. An Giang, Cần Thơ, Bến Tre, Vĩnh Long.

4/ Dân số ở Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2002) là:
( A. 16,8 triệu người.
B. 16,9 triệu người.
C. 16,7 triệu người.
D. 16,6 triệu người.

5/ Diện tích tỉnh Bạc Liêu là :
A. 2842 Km2
B. 2642 Km2.
C. 2542 Km2
D. 2482 Km2.

6, Diện tích đồng bằng sông Cửu Long là :
A.39.754Km2 ( B. 39.82Km2 (C.39.872 Km2 ( D.39.734 Km2






(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II/ Tự luận ( 7 điểm)


1 .Hoàn thành sơ đồ sau : ( 3,5 diểm )




















2.Căn cứ vào vào bảng sau: (3,5 điểm)

Bảng 31.3 Dân số thành thị và nông thôn ở Thành phố Hồ Chí Minh (nghìn người)

Năm
Vùng
 1995
 2000
 2002

Nông thôn
 1174,3
 845,4
 855,8

Thành thị
 3466,1
 4380,7
 4623,2


Vẽ biểu đồ thể hiện dân số thành thị và nông thôn ở Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm
Và nhận xét .
Nhận xét
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thế Vĩnh
Dung lượng: 51,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)