Đề thi học kỳ I 2012-2013

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đức | Ngày 16/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ I 2012-2013 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD & ĐT HỒNG DÂN
TRƯỜNG THCS NINH QUỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút
Gồm: 01 trang

ĐỀ:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
Hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau rồi ghi ra: ( Ví dụ: 1-A, 2- B,…)
Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
A. 53 dân tộc. C. 55 dân tộc.
B. 54 dân tộc. D. 56 dân tộc.
Câu 2: Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở:
A. Miền núi. C. Đồng bằng.
B. Miền trung du. D. Các thành phố lớn.
Câu 3: Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt dầu từ:
A. Năm 1986. C. Năm 1980.
B. Năm 1996. D. Năm 1990.
Câu 4: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện:
A. Giảm tỉ trọng trong nông – lâm – ngư nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng trong nông – lâm – ngư nghiệp.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng trong dịch vụ.
Câu 5: Than đá là loại khoáng sản có trữ lượng lớn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, hiên nay được khai thác chủ yếu ở:
Tỉnh Lạng Sơn. C. Tỉnh Thái Nguyên.
Tỉnh Quảng Ninh. D. Tỉnh Cao Bằng.
Câu 6: Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất cả nước. Năm 2002 có mật độ dân số là:
A. 1179 người/ km2 C. 1178 người/ km2
B. 1180 người/ km2 D. 1181 người/ km2
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Câu 1 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động ở nước ta.
Câu 2 (2 điểm): Ngành dịch vụ của nước ta có những vai trò gì?
Câu 3 (1,5 điểm): Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên có những thuận lợi, khó khăn gì đối với phát triển kinh tế - xã hội ?
Câu 4 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước (%)
Năm
1995
1998
2001

Diện tích
79,0
79,3
85,1

Sản lượng
85,7
88,9
90,6

Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước và nhận xét.
……HẾT……


PHÒNG GD & ĐT HỒNG DÂN
TRƯỜNG THCS NINH QUỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút

HƯỚNG DẪN CHẤM
(Gồm 01 trang)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)

Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
B
C
A
A
B
A

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
+ Nguồn lao động:
Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh. (0,5 điểm)
Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp, có khả năng tiếp thu khoa học….Bên cạnh đó người lao động nước ta còn hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn,… (0,5 điểm)
+ Việc sử dụng lao động: Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành đang thay đổi theo hướng tích cực. (1,0 điểm)

Câu 2 (2 điểm)
Vai trò của ngành dịch vụ nước ta là:
+ Cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cho các ngành kinh tế khác.
(1,0 điểm)
+ Tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất, giữa các vùng trong nước và giữa nước ta với nước ngoài. (0,5 điểm)
+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đức
Dung lượng: 58,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)