ĐỀ THI HỌC KÌ I ĐỊA 9( Có đáp án)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà Thanh |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KÌ I ĐỊA 9( Có đáp án) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN IA GRAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường:..................................................... Năm học : 2010 - 2011
Họ và tên : ……………………………. MÔN : ĐỊA LÝ LỚP 9
Lớp : …….
ĐỀ A
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
(Thời gian làm bài 10 phút)
Câu 1: Em hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: (1đ- Mỗi đáp án đúng 0,25đ )
1.1: Dân số nước ta tính đến năm 2002 là:
a. 70 triệu người b. 74,5 triệu người c. 81 triệu người d. 79,7 triệu người
1.2: Mật độ dân số ở Hà Nội năm 2003 là:
. a. 1.192 người/ Km2 b. 2.900 người/ Km2
c. 2.830 người/ Km2 d. 3.200 người/ Km2
1.3Việc phát triển Nông- Lâm- Thuỷ sản tạo cơ sở nguyên liệu cho việc phát triển ngành công nghiệp nào :
a. Công nghiệp năng lượng .
b. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
c. Công nghiệp hoá chất.
d. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
1.4 Các trung tâm dịch vụ lớn nhất, đa dạng nhất ở nước ta là:
a. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh .
b.Hà Nội, TP Hồ Chí Minh , Đà Nẵng.
c. Hà Nội, Hải Phòng,TP Hồ Chí Minh .
d .Hà Nội, TP Hồ Chí Minh , Đà Nẵng, Hải Phòng.
Câu 2:Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A: Các địa điểm du lịch
Nối
Cột B: Vùng Kinh tế
1.Phong Nha Kẽ Bàng, cố đô Huế, Cửa Lò.
2.Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, Mũi Né.
3.Buôn Đôn, Hồ Xuân Hương, Hồ Tơ Nưng
4.Vịnh Hạ Long, Bãi Cháy, Hang Pắcpó
1+
2+
3+
4+
a.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
b. Đồng bằng Sông Hồng
c. Bắc Trung bộ
d. Duyên hải Nam Trung Bộ.
e. Tây Nguyên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN IA GRAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường:..................................................... Năm học : 2010 - 2011
Họ và tên : ……………………………. MÔN : ĐỊA LÝ LỚP 9
Lớp : …….
ĐỀ B
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
(Thời gian làm bài 10 phút)
Câu 1: Em hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: (1đ- mỗi đáp án đúng 0,25đ )
1.1: Dân số nước ta tính đến năm 2003 là:
a. 80.9 triệu người b. 81,2 triệu người c. 81,4 triệu người d. 81,6 triệu người
1.2: Mật độ dân số nước ta năm 2003 cao nhất ở :
. a. Đồng bằng Sông Hồng c. TP Hồ Chí Minh
b. Hà Nội. d. Tây Nguyên
1.3Việc phát triển Nông- Lâm- Thuỷ sản tạo cơ sở nguyên liệu cho việc phát triển ngành công nghiệp nào :
a. Công nghiệp năng lượng .
b. Công nghiệp hoá chất.
c. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
d. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
1.4 Các trung tâm dịch vụ lớn nhất, đa dạng nhất ở nước ta là:
a. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh , Đà Nẵng.
b.Hà Nội, Hải Phòng,TP Hồ Chí Minh .
c. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh , Đà Nẵng, Hải Phòng
d .Hà Nội, TP Hồ Chí Minh .
Câu 2:Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A: Các địa điểm du lịch
Nối
Cột B: Vùng Kinh tế
1.Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, Mũi Né.
2.Vịnh Hạ Long, Bãi Cháy, Hang Pắcpó
3.Phong Nha Kẽ Bàng, cố đô Huế, Cửa Lò.
4.Buôn Đôn, Hồ Xuân Hương, Hồ Tơ Nưng.
1+
2+
3+
4+
a.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
b.
Họ và tên : ……………………………. MÔN : ĐỊA LÝ LỚP 9
Lớp : …….
ĐỀ A
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
(Thời gian làm bài 10 phút)
Câu 1: Em hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: (1đ- Mỗi đáp án đúng 0,25đ )
1.1: Dân số nước ta tính đến năm 2002 là:
a. 70 triệu người b. 74,5 triệu người c. 81 triệu người d. 79,7 triệu người
1.2: Mật độ dân số ở Hà Nội năm 2003 là:
. a. 1.192 người/ Km2 b. 2.900 người/ Km2
c. 2.830 người/ Km2 d. 3.200 người/ Km2
1.3Việc phát triển Nông- Lâm- Thuỷ sản tạo cơ sở nguyên liệu cho việc phát triển ngành công nghiệp nào :
a. Công nghiệp năng lượng .
b. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
c. Công nghiệp hoá chất.
d. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
1.4 Các trung tâm dịch vụ lớn nhất, đa dạng nhất ở nước ta là:
a. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh .
b.Hà Nội, TP Hồ Chí Minh , Đà Nẵng.
c. Hà Nội, Hải Phòng,TP Hồ Chí Minh .
d .Hà Nội, TP Hồ Chí Minh , Đà Nẵng, Hải Phòng.
Câu 2:Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A: Các địa điểm du lịch
Nối
Cột B: Vùng Kinh tế
1.Phong Nha Kẽ Bàng, cố đô Huế, Cửa Lò.
2.Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, Mũi Né.
3.Buôn Đôn, Hồ Xuân Hương, Hồ Tơ Nưng
4.Vịnh Hạ Long, Bãi Cháy, Hang Pắcpó
1+
2+
3+
4+
a.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
b. Đồng bằng Sông Hồng
c. Bắc Trung bộ
d. Duyên hải Nam Trung Bộ.
e. Tây Nguyên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN IA GRAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường:..................................................... Năm học : 2010 - 2011
Họ và tên : ……………………………. MÔN : ĐỊA LÝ LỚP 9
Lớp : …….
ĐỀ B
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
(Thời gian làm bài 10 phút)
Câu 1: Em hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: (1đ- mỗi đáp án đúng 0,25đ )
1.1: Dân số nước ta tính đến năm 2003 là:
a. 80.9 triệu người b. 81,2 triệu người c. 81,4 triệu người d. 81,6 triệu người
1.2: Mật độ dân số nước ta năm 2003 cao nhất ở :
. a. Đồng bằng Sông Hồng c. TP Hồ Chí Minh
b. Hà Nội. d. Tây Nguyên
1.3Việc phát triển Nông- Lâm- Thuỷ sản tạo cơ sở nguyên liệu cho việc phát triển ngành công nghiệp nào :
a. Công nghiệp năng lượng .
b. Công nghiệp hoá chất.
c. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
d. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
1.4 Các trung tâm dịch vụ lớn nhất, đa dạng nhất ở nước ta là:
a. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh , Đà Nẵng.
b.Hà Nội, Hải Phòng,TP Hồ Chí Minh .
c. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh , Đà Nẵng, Hải Phòng
d .Hà Nội, TP Hồ Chí Minh .
Câu 2:Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A: Các địa điểm du lịch
Nối
Cột B: Vùng Kinh tế
1.Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, Mũi Né.
2.Vịnh Hạ Long, Bãi Cháy, Hang Pắcpó
3.Phong Nha Kẽ Bàng, cố đô Huế, Cửa Lò.
4.Buôn Đôn, Hồ Xuân Hương, Hồ Tơ Nưng.
1+
2+
3+
4+
a.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà Thanh
Dung lượng: 112,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)