Đề thi học kì I (chuẩn)

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Ban | Ngày 16/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì I (chuẩn) thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Phòng GD&ĐT ..........
Bài kiểm tra học kì I

Trường THCS .....................
------------(((------------
Năm học 2008 - 2009
Môn : Địa lí - Lớp 9


(Thời gian làm bài : 45 phút)


Họ và tên : ……………………………… Lớp 9A...

Điểm
Lời phê của thầy cô giáo






I. TRắC NGHIệM: (3 điểm, 6 câu; trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
1. Loại đất nào tập trung nhiều nhất ở vùng trung du và miền núi nước ta ?
A. Đất phù sa B. Đất feralit C. Đất đỏ ba dan D. Đất mùn
2. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ khi nào?
A. Năm 1976 B. Năm 1986 C. Năm 1996 D. Năm 1978
3. Ngành vận tải có tỷ trọng vận chuyển hàng hoá cao nhất là ngành :
A. Đường sắt B. Đường biển C. Đường bộ D. Đường sông
4. Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là :
A. Lào Cai, Hoà Bình, Điện Biên, Hà Giang
B. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long
C. Yên Bái, Sơn La, Tuyên Quang, Bắc Cạn
D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu
5. Ngành công nghiệp trọng điểm nào có tỷ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, năm 2002 (%) của nước ta ?
A. Cơ khí, điện tử B. Điện C. Vật liệu xây dựng D. Khai thác nhiên liệu
6. Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là :
A. Lúa, ngô, khoai, đậu, cá, tôm
B. Chè, hồi, quế, trâu, bò
C. Cao su, cà phê, đâu tương, mía, gỗ, cá
D. Trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm

I. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Vì sao Tây Nguyên trở thành vùng sản xuất cà phê lớn nhất nước ta?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây : Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của đồng bằng sông Hồng (năm 1995 = 100%)
Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002

Dân số
100, 0
103, 5
105, 6
108, 2

Sản lượng lương thực
100, 0
117, 7
128, 6
131, 1

Bình quân lương thực/ người
100, 0
113, 8
121, 8
121, 2

a/ Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng.
b/ Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét về sự gia tăng dân số và sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Hồng.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phòng GD&ĐT Mỹ ĐứC
Trường THCS Lê Thanh
Hướng dẫn chấm thi học kì i
Năm học 2008 – 2009
Môn : Địa lí - Lớp 9
-------------------------------------------------







Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Ban
Dung lượng: 50,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)