Đề thi học kì 2 + đáp án
Chia sẻ bởi Hoàng Hữu Khiệu |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 + đáp án thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục & đào tạo Vĩnh Bảo
Trường THCS Hoà Bình
kiểm tra học kỳ II
Năm học 2008-2009
Môn: địa 9
Thời gian làm bài:45 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. Phần trắc nghiệm3.0 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa ở đầu ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Những ngành công nghiệp nào sử dụng nhiều lao động
A. Điện. C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác nhiên liệu. D. Hoá chất.
Câu2: Phát triển tổng hợp kinh tế biển là:
A.Phát triển nhiều ngành có liên quan đến biển
B. Các ngành liên quan đến biển phải hỗ trợ cho nhau
C. Phát triển ngành này không được kìm hãm ngành khác
D. Tất cả các ý trên
Câu 3:. Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào.
A. Tỉnh An Giang. B. Tỉnh Kiên Giang. C. Tỉnh Cà Mau.
Câu4 : Thứ tự các bãi tắm từ Bắc vào Nam là.
A. Trà Cổ, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm.
B. Trà Cổ, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Thiên Cầm, Cửa Lò.
C. Trà Cổ, Đồ Sơn, Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm.
D. Trà Cổ, Đồ Sơn, Sầm Sơn, Thiên Cầm, Cửa Lò.
Câu 5: Tại sao tuyến du lịch từ thành phố Hồ Chí Minh đến Đà Lạt, Nha Trang, Vũng Tàu quanh năm hoạt động nhộn nhịp
A. Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế lớn, là đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của Đông Năm Bộ và cả nước.
B. Đà Lạt, Nha Trang, Vũng Tàu là những cơ sở du lịch nổi tiếng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu6: . Huyện Vĩnh Bảo có bao nhiêu xã, thị trấn.
A. 27 xã, 01 thị trấn. C. 29 xã, 01 thị trấn.
B. 28 xã, 01 thị trấn. D. 30 xã, 01 thị trấn.
II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thủy sản? ( về điều kiện tự nhiên, nguồn lao động , cơ sở chế biến, thị trường tiêu thụ….)
.............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (4 điểm)
Dựa vào bảng số liệu Về tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng Sông cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2002 ( nghìn tấn)
Sản lượng
Đồng bằn sông Cửu Long
%
Đồng bằng sông Hồng
%
Cả nước
%
Cá biển khai thác
493.8
54.8
1189.6
100
Cá nuôi
283.9
110.9
486.4
100
Tôm nuôi
142.9
7.3
186.2
100
Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng cá khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước ( Cả nước = 100%), rút ra nhận xét .
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm và thống kê điểm
môn địa lý khối 9
I Trắc nghiệm : . (3.0 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
Trường THCS Hoà Bình
kiểm tra học kỳ II
Năm học 2008-2009
Môn: địa 9
Thời gian làm bài:45 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. Phần trắc nghiệm3.0 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa ở đầu ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Những ngành công nghiệp nào sử dụng nhiều lao động
A. Điện. C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác nhiên liệu. D. Hoá chất.
Câu2: Phát triển tổng hợp kinh tế biển là:
A.Phát triển nhiều ngành có liên quan đến biển
B. Các ngành liên quan đến biển phải hỗ trợ cho nhau
C. Phát triển ngành này không được kìm hãm ngành khác
D. Tất cả các ý trên
Câu 3:. Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào.
A. Tỉnh An Giang. B. Tỉnh Kiên Giang. C. Tỉnh Cà Mau.
Câu4 : Thứ tự các bãi tắm từ Bắc vào Nam là.
A. Trà Cổ, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm.
B. Trà Cổ, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Thiên Cầm, Cửa Lò.
C. Trà Cổ, Đồ Sơn, Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm.
D. Trà Cổ, Đồ Sơn, Sầm Sơn, Thiên Cầm, Cửa Lò.
Câu 5: Tại sao tuyến du lịch từ thành phố Hồ Chí Minh đến Đà Lạt, Nha Trang, Vũng Tàu quanh năm hoạt động nhộn nhịp
A. Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế lớn, là đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của Đông Năm Bộ và cả nước.
B. Đà Lạt, Nha Trang, Vũng Tàu là những cơ sở du lịch nổi tiếng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu6: . Huyện Vĩnh Bảo có bao nhiêu xã, thị trấn.
A. 27 xã, 01 thị trấn. C. 29 xã, 01 thị trấn.
B. 28 xã, 01 thị trấn. D. 30 xã, 01 thị trấn.
II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thủy sản? ( về điều kiện tự nhiên, nguồn lao động , cơ sở chế biến, thị trường tiêu thụ….)
.............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (4 điểm)
Dựa vào bảng số liệu Về tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng Sông cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2002 ( nghìn tấn)
Sản lượng
Đồng bằn sông Cửu Long
%
Đồng bằng sông Hồng
%
Cả nước
%
Cá biển khai thác
493.8
54.8
1189.6
100
Cá nuôi
283.9
110.9
486.4
100
Tôm nuôi
142.9
7.3
186.2
100
Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng cá khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước ( Cả nước = 100%), rút ra nhận xét .
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm và thống kê điểm
môn địa lý khối 9
I Trắc nghiệm : . (3.0 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Hữu Khiệu
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)