Đề thi học kì 1 và đáp án Môn Địa lý lớp 9 (mới) Đề số 13
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lực |
Ngày 16/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 và đáp án Môn Địa lý lớp 9 (mới) Đề số 13 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9
A. MA TRẬN
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1Dân số và gia tăng …..
Câu-Bài
C1,C6
2
Điểm
1
1
Chủ đề 2Tài nguyên khoáng sản
Câu-Bài
C2
1
Điểm
0,5
0,5
Chủ đề 3Sự phát triển và phân bố…..
Câu-Bài
C3, C4
2
Điểm
1
1
Chủ đề 4Sản xuất nông nghiệp
Câu-Bài
C5
B3
2
Điểm
0,5
1
1,5
Chủ đề 5Sự phát triển nền kinh…..
Câu-Bài
B6
B6
2
Điểm
1,5
1,5
3
Chủ đề 6Mối quan hệ giữa dân số…..
Câu-Bài
B22
B22
2
Điểm
1
2
3
Số
Câu-Bài
3
4
4
11
TỔNG
Điểm
2,5
3
4,5
10
B. ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Địa phương có mật độ dân số cao nhất nước talà:
A
Đòng bằng sông Hồng
B
Hà Nội
C
Thành phố Hồ Chí Minh
D
Đà Nẵng
Câu 2 :
Tài nguyên khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp:
A
Chế biến nông, lâm,thủy sản
B
Luyện kim đen ,luyện kim màu
C
Vật liệu xây dựng
D
Năng lượng, hóa chất
Câu 3 :
Ngành công nghiệp khai khoáng và thủy điện phát triển nhất nướcta thuộc vùng:
A
Trung du và vùng núi bắc bộ
B
Duyên hải và Nam Trung Bộ
C
Đồng bằng sông Hồng
D
Đông Nam Bộ
Câu 4 :
Ba cảng biển lớn nước ta hiện nay là:
A
Sài Gòn ,Cam Ranh,Vũng Tàu
B
Đà nẵng,Hải Phòng ,Sài Gòn
C
Đà nẵng ,Hải Phòng, Cam Ranh
D
Hải phòng,Sàigòn, Vũng Tàu
Câu 5 :
Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phươngcủa vùng nào:
A
Đòng bằng sông Hồng
B
Bắc Trung Bộ
C
Trung du và miền núi Bắc Bộ
D
Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 6 :
Tính đến năm 2002 dân số nước ta là:
A
80,2 triệu người
B
79,7 triệu người
C
78,7 triệu người
D
78,9 triệu người
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1 :
_ 2_điểm
Trình bày nội dung sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới .
Bài 2 :
3điểm
Hãynêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế của nước ta
Bài 3 :
_ 2điểm
Dựa vào bảng số liệu dưới đây,hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số ,sản lượng lương thực và bình quân lương thực đầu người ở đồng bằng sông Hồng .
Năm 1995 1998 2000 2002
Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2
Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1
Bình quân lương thực đầu người 100,0 113,8 121,8 121,1
C. ĐÁP ÁN
Phần 1 : ( 3 điểm )
1
2
3
4
5
6
Ph.án đúng
B
D
A
B
A
B
Phần 2 : ( 7 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
-Chuyển dịch cơ cấu
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9
A. MA TRẬN
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1Dân số và gia tăng …..
Câu-Bài
C1,C6
2
Điểm
1
1
Chủ đề 2Tài nguyên khoáng sản
Câu-Bài
C2
1
Điểm
0,5
0,5
Chủ đề 3Sự phát triển và phân bố…..
Câu-Bài
C3, C4
2
Điểm
1
1
Chủ đề 4Sản xuất nông nghiệp
Câu-Bài
C5
B3
2
Điểm
0,5
1
1,5
Chủ đề 5Sự phát triển nền kinh…..
Câu-Bài
B6
B6
2
Điểm
1,5
1,5
3
Chủ đề 6Mối quan hệ giữa dân số…..
Câu-Bài
B22
B22
2
Điểm
1
2
3
Số
Câu-Bài
3
4
4
11
TỔNG
Điểm
2,5
3
4,5
10
B. ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Địa phương có mật độ dân số cao nhất nước talà:
A
Đòng bằng sông Hồng
B
Hà Nội
C
Thành phố Hồ Chí Minh
D
Đà Nẵng
Câu 2 :
Tài nguyên khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp:
A
Chế biến nông, lâm,thủy sản
B
Luyện kim đen ,luyện kim màu
C
Vật liệu xây dựng
D
Năng lượng, hóa chất
Câu 3 :
Ngành công nghiệp khai khoáng và thủy điện phát triển nhất nướcta thuộc vùng:
A
Trung du và vùng núi bắc bộ
B
Duyên hải và Nam Trung Bộ
C
Đồng bằng sông Hồng
D
Đông Nam Bộ
Câu 4 :
Ba cảng biển lớn nước ta hiện nay là:
A
Sài Gòn ,Cam Ranh,Vũng Tàu
B
Đà nẵng,Hải Phòng ,Sài Gòn
C
Đà nẵng ,Hải Phòng, Cam Ranh
D
Hải phòng,Sàigòn, Vũng Tàu
Câu 5 :
Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phươngcủa vùng nào:
A
Đòng bằng sông Hồng
B
Bắc Trung Bộ
C
Trung du và miền núi Bắc Bộ
D
Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 6 :
Tính đến năm 2002 dân số nước ta là:
A
80,2 triệu người
B
79,7 triệu người
C
78,7 triệu người
D
78,9 triệu người
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1 :
_ 2_điểm
Trình bày nội dung sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới .
Bài 2 :
3điểm
Hãynêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế của nước ta
Bài 3 :
_ 2điểm
Dựa vào bảng số liệu dưới đây,hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số ,sản lượng lương thực và bình quân lương thực đầu người ở đồng bằng sông Hồng .
Năm 1995 1998 2000 2002
Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2
Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1
Bình quân lương thực đầu người 100,0 113,8 121,8 121,1
C. ĐÁP ÁN
Phần 1 : ( 3 điểm )
1
2
3
4
5
6
Ph.án đúng
B
D
A
B
A
B
Phần 2 : ( 7 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
-Chuyển dịch cơ cấu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lực
Dung lượng: 113,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)