Đề thi học kì 1 và đáp án Môn Địa lý lớp 9 (mới) Đề số 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lực |
Ngày 16/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 và đáp án Môn Địa lý lớp 9 (mới) Đề số 12 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9
MA TRẬN
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Địa lí dân cư
Câu
1D, 5D
Bài3
3
Đ
1
2
3
Lịch sử phát triển
nền KT VN
Câu
C3C
1
Đ
0.5
0.5
Các ngành kinh tế
Câu
7C
2C,8B
Bài1
4
Đ
0,5
1
2
3,5
Sự phân hóa lãnh thổ
Câu
Bài2
C4B,6B
3
Đ
2
1
3.0
Số câu
3
5
3
11
TỔNG
Đ
3
4
3
10
ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( _ 4 _ điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0.5 _ _ điểm )1
Câu 1 :
Năm 1999,số dân nước ta khoảng 78 triệu người (lấy tròn số ),số người trên 60 tuổi là 6.318.000 người. Hỏi số người trên 60 tuổi chiếm bao nhiêu % tổng số dân
A
8,5 %
B
8.4 %
C
8.2 %
D
8.1 %
Câu 2 :
Nghề cá phát triển mạnh ở các địa phương nào sau đây :
A
Bắc Trung Bộ
B
Đồng bằng sông Hồng
C
Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ
D
Cả hai câu a và b đều đúng
Câu 3 :
Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta được thực hiện từ năm
A
1996
B
1976
C
1986
D
1968
Câu 4 :
Địa hình chủ yếu là các cao nguyên xếp tầng thuộc vùng :
A
Đông Nam Bộ
B
Tây Nguên
C
Trung Du và miền núi Bắc Bộ
D
Bắc Trung Bộ
Câu 5 :
Năm 1999,số dân nước ta khoảng 78 triệu người ( lấy tròn số ) tỉ lệ gia tăng tự nhiên
Là 1.43%.Hỏi rằng sau một năm,dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu người ?
A
5.000.000 người
B
3.115.400 người
C
2.115.400 người
D
1,115.400 người
Câu 6 :
Các thương hiệu chè San ,chè Mộc Châu là sản phẩm đặc trưng của vùng :
A
Bắc Trung Bộ
B
Trung du và miền núi Bắc Bộ
C
Duyên hải Nam Trung Bộ
D
Tây Nguyên
Câu 7 :
Số điện thoại cố định nước ta tính đến năm 2002 là bao nhiêu máy/100 dân
A
0,2 máy/100 dân
B
3 máy /100 dân
C
7,1 máy /100 dân
D
10 máy/100 dân
Câu 8 :
Năm 2002 loại hình vận tải nào của nước ta vận chuyển được một khối lượng hàng hóa lớn nhất :
A
Đường sắt
B
Đường bộ
C
Đường Sông
D
Đường biển
Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ 6_ điểm )
Bài 1 (câu9)
(_ 2_ điểm)
Phân tích những thuận lợi về tài nguyên thiên nhiên đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta ?
Bài 2 :(câu10)
(_ 2.0_ điểm)
Trình bày đặc điểm địa hình ,khí hậu giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc
( Của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ )
Bài 3 (câu11)
(_2.0 _ điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau đây vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo thành kinh tế ( đơn vị tính % ) .
Năm
Thành phần
1985
1990
2002
Khu vực nhà nước
15.0
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9
MA TRẬN
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Địa lí dân cư
Câu
1D, 5D
Bài3
3
Đ
1
2
3
Lịch sử phát triển
nền KT VN
Câu
C3C
1
Đ
0.5
0.5
Các ngành kinh tế
Câu
7C
2C,8B
Bài1
4
Đ
0,5
1
2
3,5
Sự phân hóa lãnh thổ
Câu
Bài2
C4B,6B
3
Đ
2
1
3.0
Số câu
3
5
3
11
TỔNG
Đ
3
4
3
10
ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( _ 4 _ điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0.5 _ _ điểm )1
Câu 1 :
Năm 1999,số dân nước ta khoảng 78 triệu người (lấy tròn số ),số người trên 60 tuổi là 6.318.000 người. Hỏi số người trên 60 tuổi chiếm bao nhiêu % tổng số dân
A
8,5 %
B
8.4 %
C
8.2 %
D
8.1 %
Câu 2 :
Nghề cá phát triển mạnh ở các địa phương nào sau đây :
A
Bắc Trung Bộ
B
Đồng bằng sông Hồng
C
Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ
D
Cả hai câu a và b đều đúng
Câu 3 :
Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta được thực hiện từ năm
A
1996
B
1976
C
1986
D
1968
Câu 4 :
Địa hình chủ yếu là các cao nguyên xếp tầng thuộc vùng :
A
Đông Nam Bộ
B
Tây Nguên
C
Trung Du và miền núi Bắc Bộ
D
Bắc Trung Bộ
Câu 5 :
Năm 1999,số dân nước ta khoảng 78 triệu người ( lấy tròn số ) tỉ lệ gia tăng tự nhiên
Là 1.43%.Hỏi rằng sau một năm,dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu người ?
A
5.000.000 người
B
3.115.400 người
C
2.115.400 người
D
1,115.400 người
Câu 6 :
Các thương hiệu chè San ,chè Mộc Châu là sản phẩm đặc trưng của vùng :
A
Bắc Trung Bộ
B
Trung du và miền núi Bắc Bộ
C
Duyên hải Nam Trung Bộ
D
Tây Nguyên
Câu 7 :
Số điện thoại cố định nước ta tính đến năm 2002 là bao nhiêu máy/100 dân
A
0,2 máy/100 dân
B
3 máy /100 dân
C
7,1 máy /100 dân
D
10 máy/100 dân
Câu 8 :
Năm 2002 loại hình vận tải nào của nước ta vận chuyển được một khối lượng hàng hóa lớn nhất :
A
Đường sắt
B
Đường bộ
C
Đường Sông
D
Đường biển
Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ 6_ điểm )
Bài 1 (câu9)
(_ 2_ điểm)
Phân tích những thuận lợi về tài nguyên thiên nhiên đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta ?
Bài 2 :(câu10)
(_ 2.0_ điểm)
Trình bày đặc điểm địa hình ,khí hậu giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc
( Của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ )
Bài 3 (câu11)
(_2.0 _ điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau đây vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo thành kinh tế ( đơn vị tính % ) .
Năm
Thành phần
1985
1990
2002
Khu vực nhà nước
15.0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lực
Dung lượng: 117,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)