Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Ngô Quốc Toản |
Ngày 16/10/2018 |
160
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – GIỮA HỌC KÌ I
I) Mục tiêu: HS cần nắm
1) Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về địa lí dân cư, địa lí kinh tế
2) Kỹ năng:
- Phân tích biểu đồ, lược đồ,giải thích các mối quan hệ địa lí.
- Phân tích các bảng số liệu.
3)Phẩm chất
Nghiêm túc trong kiểm tra
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ
Năng lực chuyên biệt: xử lí số liệu, vẽ biểu đồ, tư duy tổng hợp
II) Chuẩn bị của GV và HS:
1)Giáo viên:
-Chuẩn bị nội dung đề kiểm tra theo quy định
- Photo đầy đủ theo số lượng học sinh
2) Học sinh:
- Các đồ dùng học tập cần thiết.
- Ôn tập các kiến thức kỹ năng cơ bản.
Khung ma trận
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Địa lí dân cư
Nêu được đặc điểm về dân tộc, đô thị
Giải thích được một số đặc điểm của dân cư
Tính được mật độ dân số
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
2
1
10%
1
0,5
5%
5
2,5
25%
Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
Nêu được đặc điểm của sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
Xác định được loại biểu đồ sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế nướcta
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Nông nghiệp-lâm nghiệp-thủy sản
Xác định được vị trí của vườn quốc gia
Vẽ được biểu đồ, phân tích được bảng số liệu
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
2,5
25%
2
3
30%
Công nghiệp
Nêu được một số đặc điểm ngành công nghiệp
Đánh giá được sự phát triển của ngành công nghiệp
Tính được tỉ trọng một số ngành công nghiệp
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
2
1
10%
1
0,5
5%
5
2,5
25%
Dịch vụ
Nêu được một số đặc điểm ngành dịch vụ
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
2
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
4
40%
4
2
20%
2
1
10%
1
0,5
5%
1
2,5
25%
16
10
100%
NHẬN BIẾT
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 16 cho biết: Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta gồm;
A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me
B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều.
C. Chăm, Hoa, Nùng, Mông
D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị có quy mô dân số trên 1 triệu người .
A : Hà Nội . Hải Phòng , Thành Phố Hồ Chí Minh .
B : Hà Nội , Đà Nẵng , Thành Phố Hồ Chí Minh
C: Huế , Đà Nẵng , Cần Thơ
D: Thành Phố Hồ Chí Minh , Đồng Nai , Bà Rịa Vũng Tàu
Câu 3.Trong cơ cấu GDP của nước ta, ngành dịch vụ có đặc điểm:
A. chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng lên.
B.chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm xuống.
C. chiếm tỉ trọng cao nhưng xu hướng còn biến động.
D. tỉ trọng cao hơn nông –lâm- ngư nghiệp, nhưng còn thấp hơn công nghiệp, xây dựng và ít biến động.
Câu 4. Rừng quốc gia Ba Vì thuộc :
Hà Nội
I) Mục tiêu: HS cần nắm
1) Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về địa lí dân cư, địa lí kinh tế
2) Kỹ năng:
- Phân tích biểu đồ, lược đồ,giải thích các mối quan hệ địa lí.
- Phân tích các bảng số liệu.
3)Phẩm chất
Nghiêm túc trong kiểm tra
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ
Năng lực chuyên biệt: xử lí số liệu, vẽ biểu đồ, tư duy tổng hợp
II) Chuẩn bị của GV và HS:
1)Giáo viên:
-Chuẩn bị nội dung đề kiểm tra theo quy định
- Photo đầy đủ theo số lượng học sinh
2) Học sinh:
- Các đồ dùng học tập cần thiết.
- Ôn tập các kiến thức kỹ năng cơ bản.
Khung ma trận
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Địa lí dân cư
Nêu được đặc điểm về dân tộc, đô thị
Giải thích được một số đặc điểm của dân cư
Tính được mật độ dân số
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
2
1
10%
1
0,5
5%
5
2,5
25%
Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
Nêu được đặc điểm của sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
Xác định được loại biểu đồ sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế nướcta
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Nông nghiệp-lâm nghiệp-thủy sản
Xác định được vị trí của vườn quốc gia
Vẽ được biểu đồ, phân tích được bảng số liệu
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
2,5
25%
2
3
30%
Công nghiệp
Nêu được một số đặc điểm ngành công nghiệp
Đánh giá được sự phát triển của ngành công nghiệp
Tính được tỉ trọng một số ngành công nghiệp
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
2
1
10%
1
0,5
5%
5
2,5
25%
Dịch vụ
Nêu được một số đặc điểm ngành dịch vụ
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
2
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
4
40%
4
2
20%
2
1
10%
1
0,5
5%
1
2,5
25%
16
10
100%
NHẬN BIẾT
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 16 cho biết: Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta gồm;
A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me
B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều.
C. Chăm, Hoa, Nùng, Mông
D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị có quy mô dân số trên 1 triệu người .
A : Hà Nội . Hải Phòng , Thành Phố Hồ Chí Minh .
B : Hà Nội , Đà Nẵng , Thành Phố Hồ Chí Minh
C: Huế , Đà Nẵng , Cần Thơ
D: Thành Phố Hồ Chí Minh , Đồng Nai , Bà Rịa Vũng Tàu
Câu 3.Trong cơ cấu GDP của nước ta, ngành dịch vụ có đặc điểm:
A. chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng lên.
B.chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm xuống.
C. chiếm tỉ trọng cao nhưng xu hướng còn biến động.
D. tỉ trọng cao hơn nông –lâm- ngư nghiệp, nhưng còn thấp hơn công nghiệp, xây dựng và ít biến động.
Câu 4. Rừng quốc gia Ba Vì thuộc :
Hà Nội
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Quốc Toản
Dung lượng: 160,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)