Đề thi học kỳ I môn Địa 9 năm học 2016-2017

Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Hoàng | Ngày 16/10/2018 | 68

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ I môn Địa 9 năm học 2016-2017 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

UBND THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2016-2017

ĐỀ CHÍNH THỨC


MÔN: ĐỊA LÍ 9




Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)

Họ, tên, chữ kí của giáo viên coi kiểm tra

..............................................................................

Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy lựa chọn câu trả lời đúng và ghi vào bài làm:
1) Việc phát triển nông - lâm - thuỷ sản tạo cơ sở nguyên liệu cho việc phát triển ngành công nghiệp nào?
A- Công nghiệp năng lượng
B- Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm

C- Công nghiệp hoá chất
D- Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng

2) Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm ?
A- 4 ngư trường
B- 5 ngư trường
C- 6 ngư trường
D- 7 ngư trường

3) Hoạt động kinh tế chủ yếu của các dân tộc miền núi là:
A- Sản xuất công nghiệp, thương mại.
B- Sản xuất lương thực, cây công nghiệp.

C- Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản
D- Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc

4) Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
A- Đông Nam Bộ
B- Tây Nguyên

C- Đồng bằng Sông Hồng
D- Đồng Bằng Sông Cửu Long

Câu 2 (1,0 điểm). Chọn ý ở cột (A) với mỗi ý ở cột (B) để thể hiện đúng thế mạnh kinh tế của từng vùng nước ta
Các vùng kinh tế (cột A)
Thế mạnh kinh tế từng vùng (cột B)

1- Trung du và miền núi Bắc Bộ
A- Nghề rừng, chăn nuôi gia súc lớn

2- Đồng bằng sông Hồng
B- Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm

3- Bắc Trung Bộ
C- Khai thác và nuôi trồng thủy sản

4- Duyên hải Nam Trung Bộ
D- Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện


E- Sản xuất lúa gạo, nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản

Câu 3 (2,0 điểm). Em hãy nêu những thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế ở nước ta trong giai đoạn hiện nay.
Câu 4 (2,5 điểm).
Trình bày một số khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế ở Bắc Trung Bộ.
Câu 5 (3,5 điểm). Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, năm 2002 (Đơn vị: nghìn tấn)
Vùng
Hoạt động kinh tế
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ

Nuôi trồng
38,8
27,6

Khai thác
153,7
493,5

 a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002.
b) So sánh sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Họ và tên học sinh:................................................................... Lớp 9 ........................
UBND THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016-2017

MÔN: ĐỊA LÍ 9 (Đề chính thức)
Câu
Đáp án
Điểm

1
(1,0 đ)

1- B
 2 - A
3- D
 4 - C



1,0

2
(1,0 đ)

1- D
 2 - B
3- A
 4 - C



1,0



3
(2,0 điểm)
- Thành tựu: + Kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc.
+ Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.
+ Sự phát triển của nền sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu.
+ Nước ta đang trong quá trình hội nhập vào kinh tế khu vực và toàn cầu.
- Thách thức: + Đẩy mạnh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
+ Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh
+ Tận dụng được cơ hội và vượt qua thử thách

0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,5






4
(2,5 điểm)


* Một số khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế ở Bắc Trung Bộ.
- Trong cư trú:
+ Đồng bằng ven biển phía đông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Viết Hoàng
Dung lượng: 66,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)