đề thi HKI tin 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Trúc | Ngày 17/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: đề thi HKI tin 7 thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

tên:……………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (đề 1)
Lớp:…………………………

I. nghiệm:
Câu 1: Đâu không phải là dữ liệu số trong các ví dụ sau:
A. 1,437 B. -45 C. 1,2 D. 1.2
Câu 2. Trong các ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 12, 34, 26. Kết quả của công thức tính =Sum(A1,C1) là:
A. 72 B. 24 C. 46 D. 38
Câu 3: Earth Explorer là phần mềm giúp:
A. xem và tra cứu bản đồ thế giới B. luyện gõ phím nhanh C. vẽ hình D. tính toán
Câu 4. Muốn xoay Trái đất từ phải sang trái, em dùng nút lệnh
A .  Right B.  Up C.  left D.  Down
Câu 5: Thanh công thức nằm trên:
A. Bảng chọn Data B. nút tên cột C. màn hình làm việc D. hộp tên
Câu 6: Trong các chương trình sau, chương trình nào là chương trình bảng tính:
A. Earth Explorer B. Typing Test C. Word D. Excel
Câu 7: Khi chèn thêm hàng, hàng mới sẽ được chèn ở
A. bên dưới hàng được chọn B. bên trái hàng được chọn C. bên trên hàng được chọn D. bên phải hàng được chọn.
Câu 8: Đâu là địa chỉ đúng của một ô tính
A. 5C B. A2: C3 C. 2A D. M5
Câu 9: Muốn dịch chuyển bản đồ trên màn hình, em dùng nút lệnh
A.  stop B. drag C.  left D. zoom out
Câu 10: Trong các công thức sau, công thức nào đúng
A. =3 + 74 – 5 (9/2 – 1) B. =6/5-78^78+5/4*3 C. = 5- 3:7 * 4^2 + 5% D. =6-7/9+8x4-5%
Câu 11: Các ô A1,A2,A3 và A4 lần lượt chứa các số 1, 2, 3 và 4. Để tính tổng các số trong khối A2:A4, ta dùng hàm:
A. =Average(A2:A4) B. =Sum(A2,A3,A4) C. =Sum(A1:A4) D. =Average(A1,A2,A3,A4)
Câu 12: Trong các ô A1,B1,C1 lần lượt chứa các số 7, 8, 9. Kết quả của công thức tính = Average(A1:C1) là:
A. 7 B. 9 C. 24 D. 8
Câu 13. Trong các ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 12, 34, 26. Kết quả của công thức tính =Min(A1:C1) là:
A. 12 B. 72 C. 26 D. 34
Câu 14. Để chèn thêm cột, em chọn lệnh
A. Insert /Row B. Delete /Column C. Insert /Column D. Delete / Row
Câu 15. Nhập dãy kí tự quá dài vào ô tính, ta thấy dãy kí tự:
A. hiển thị tràn sang các ô bên phải. B. được rút gọn C. bị ô tính che khuất hết D. bị mất
Câu 16: Khi chèn cột, cột trống mới sẽ được chèn ở:
A. bên trên cột được chọn B. bên dưới cột được chọn C. bên phải cột được chọn D. bên trái cột được chọn
Câu 17: Thao tác kéo thả chuột từ một ô góc trái phía trên đến ô góc phải phía dưới còn gọi là thao tác:
A. chọn một ô B. chọn một khối C. chọn một cột D. chọn một hàng
Câu 18: Đâu là địa chỉ khối đúng:
A. A2: A1 B. C3;D4 D. H2:K1 C. B2
II. Dựa vào bảng số học sinh giỏi khối 7, hãy điền vào chỗ trống cho các câu sau:
Để điều chỉnh độ cao hàng, em đưa trỏ chuột vào . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . … . . . . .. . . . . . giữa hai . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .., sao cho con trỏ chuột có dạng . . . . . . . . . . ., sau đó thực hiện. . . . . . . .. . . . . . . . . .. . . . .. .. . .để mở rộng hay thu hẹp độ cao hàng.
Muốn chèn thêm một cột trống nằm bên trái cột C, em nháy chọn cột . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Trúc
Dung lượng: 92,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)