Đề thi HKì I ( 08- 09) - Kim Thư

Chia sẻ bởi Phùng Kim Thư | Ngày 16/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKì I ( 08- 09) - Kim Thư thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Địa 9 ( Năm học 2008 – 2009)



Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng hợp


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

1/ Dân số- gia tămg dân số
2
0,5

2
0,5

1
0,25

5
1,25


2/ Vấn đề việc làm




1
0,25

1
0,25


3/ Cơ cấu và vai trò của dịch vụ
2
0,5

2
0,5



4
1


4/ Vùng Đồng bằng Sông Hồng
2
0,5

1
0,25

1


2
3
0,75
1
3

5/ Vùng Bắc Trung Bộ
2
0,5


1
2
1
0,25

3
0,75
1
2

6/ Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
2
0,5

1
0,25
1
2
1
0,25


4
1































ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học 2008 – 2009)
Môn: Địa 9( Thời gian 45’)
Câu 1:
Hiện tượng “Bùng nổ dân số” nước ta xuất hiện vào thời gian.
a. Cuối thập niên 50 của thế kỉ XX.
b. Cuối thập niên 60 của thế kỉ XX.
c. Cuối thập niên 70 của thế kỉ XX.
d. Cuối thập niên 80 của thế kỉ XX.
Câu 2:
Hệ thống khách sạn nhà hàng thuộc hoạt động của dịch vụ.
a. Dịch vụ sản xuất.
b. Dịch vu ïtiêu dùng .
c. Dịch vụ công cộng.
d. Dịch vụ sản xuất và dịch vụ công cộng.
Câu 3:
Công trình nhân tạo lớn nhất ở Đồng Bằng sông Hồng là.
a. Tháp Báo Thiên.
b. Kinh thành Thăng Long.
c. Chùa Một cột.
d. Hệ thống đê điều ven sông ven biển.
Câu 4:
Nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường ở Đồng bằng sông Hồng là do.
a. Sự phát triển mạnh của các nhà máy công nghiệp.
b. dân cư tập trung quá đông.
c. Sử dụng phân hóa học thuốc trừ sâu không hợp lí.
d. Sự phát triển mạnh của ngành du lịch.
Câu 5:
Khó khăn lớn nhất trong sản xuất lương thực ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là.
a. Đất đồng bằng ven biển nghèo dinh dưỡng.
b. Quỹ đất nông nghiệp rất hạn chế.
c. Có lượng mứa ít nhất cả nước.
d. Thường bị bão lụt về mùa mưa.
Câu 6:
Ngành đánh bắt hải sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mnạh nhờ điều kiện.
a. Vùng này có nhiều bãi tôm, cá gần bờ dễ đánh bắt.
b. Dân cư có truyền thống đánh bắt và chế biến hải sản.
c. Đây là vùng biển cạn dễ đánh bắt gần bờ.
d. Khí hậu nóng quanh năm thuận lợi cho đánh bắt hải sản.
Câu 7:
Để giảm tỉ lệ gia tăng dân số , giải pháp quan trọng nhất của nhà nước ta là.
a. Thực hiện tốt chính sách dân sô.
b. Mở rộng hệ thống giáo dục – đào tạo.
c. Tuyên truyền vận động chính sách dân số đến mọi người dân.
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa- hiện đại hóa đất nước.
Câu 8:
Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả.
A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.
B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm.
C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng.
D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt,xã hội bất ổn.
Câu 9:
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nông thôn nước ta cao hơn thành thị do.
A. Ở nông thôn khó áp dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
B. Nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động.
C. Mặt bằng dân trí và mức sống của người dân thấp.
D. Quan niệm “ Trời sinh voi, trời sinh cỏ” còn phổ biến.
Câu 10:
Để phát triển các ngành dịch vụ ở nước ta cần phải có các điều kiện.
A. Trình độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phùng Kim Thư
Dung lượng: 85,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)