Đề thi HKI Địa9 TrầnBìnhTrọng TP_TDM 2013-2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Phát Mẫn |
Ngày 16/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI Địa9 TrầnBìnhTrọng TP_TDM 2013-2014 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GDĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG THCS TRẦN BÌNH TRỌNG
Họ, tên thí sinh:................................................
Lớp: 9A… Số BD:............ Phòng thi: ……….
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (2013-2014)
MÔN: Địa lý 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 1
Điểm:
Giám khảo:
Giám thị:
Bằng số
Bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng:
1/ Tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Tiền Giang B. Đồng Nai C. Long An D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
2/ Các nhân tố nào dưới đây quyết định đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?
A. Tài nguyên đất và con người. B. Con người và tài nguyên nước.
C. Con người và chính sách phát triển. D. Tài nguyên khí hậu và con người.
3/ Các ngành công nghiệp trọng điểm nổi bật của nước ta hiện nay là:
A. Dầu khí, chế tạo máy, dệt, chế biến thực phẩm.
B. Dầu khí, dệt, chế biến thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Dầu khí, khai thác than, dệt, chế biến thực phẩm.
D. Dầu khí, điện tử, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm.
4/ Loại đất thích hợp để phát triển các vùng tập trung cây công nghiệp lâu năm ở nước ta, là:
A. Đất phù sa ở đồng bằng. B. Đất feralit ở trung du và miền núi.
C. Đất xám bạc màu phù sa cổ ở Đông Nam Bộ. D. Đất phèn, mặn đồng bằng sông Cửu Long
5/ Nước ta quanh năm cây cối xanh tươi, trồng được 2-3 vụ, có cả cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là nhờ có:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Đất đai đa dạng, với 14 nhóm đất khác nhau.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước ngầm dồi dào.
D. Nhiều giống cây trồng thích nghi tốt với điều kiện sinh thái địa phương.
6/ Nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, chủ yếu dựa vào:
A. Cơ sở vật chất – kĩ thuật. B. Chính sách phát triển nông nghiệp.
C. Tài nguyên thiên nhiên thuận lợi. D. Dân cư và lao động nông thôn đông.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (2đ): Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 2 (2đ): Đầu tư trồng rừng đem lại lợi ích gì? Tại sao chúng ta phải vừa khai thác, vừa bảo vệ rừng?
Câu 3 (3đ): Dựa vào bảng số liệu: Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 (nghìn tấn)
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng
38.8
27.6
Khai thác
153.7
493.5
a/ Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ so với toàn vùng Duyên hải miền Trung (gồm 2 vùng trên).
b/ Vẽ biểu đồ.
c/ So sánh, giải thích sản lượng thủy sản của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
--------------------------Hết----------------------------
PHÒNG GDĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG THCS TRẦN BÌNH TRỌNG
Họ, tên thí sinh:................................................
Lớp: 9A… Số BD:............ Phòng thi: ……….
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (2013-2014)
MÔN: Địa lý 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 2
Điểm:
Giám khảo:
Giám thị:
Bằng số
Bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng:
1/ Tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Long An B. Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Tiền Giang D. Đồng Nai
2/ Các nhân tố nào dưới đây quyết định đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?
A. Con người và chính sách phát triển. B. Tài nguyên khí hậu và con người.
C. Tài nguyên đất và con người. D
TRƯỜNG THCS TRẦN BÌNH TRỌNG
Họ, tên thí sinh:................................................
Lớp: 9A… Số BD:............ Phòng thi: ……….
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (2013-2014)
MÔN: Địa lý 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 1
Điểm:
Giám khảo:
Giám thị:
Bằng số
Bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng:
1/ Tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Tiền Giang B. Đồng Nai C. Long An D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
2/ Các nhân tố nào dưới đây quyết định đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?
A. Tài nguyên đất và con người. B. Con người và tài nguyên nước.
C. Con người và chính sách phát triển. D. Tài nguyên khí hậu và con người.
3/ Các ngành công nghiệp trọng điểm nổi bật của nước ta hiện nay là:
A. Dầu khí, chế tạo máy, dệt, chế biến thực phẩm.
B. Dầu khí, dệt, chế biến thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Dầu khí, khai thác than, dệt, chế biến thực phẩm.
D. Dầu khí, điện tử, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm.
4/ Loại đất thích hợp để phát triển các vùng tập trung cây công nghiệp lâu năm ở nước ta, là:
A. Đất phù sa ở đồng bằng. B. Đất feralit ở trung du và miền núi.
C. Đất xám bạc màu phù sa cổ ở Đông Nam Bộ. D. Đất phèn, mặn đồng bằng sông Cửu Long
5/ Nước ta quanh năm cây cối xanh tươi, trồng được 2-3 vụ, có cả cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là nhờ có:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Đất đai đa dạng, với 14 nhóm đất khác nhau.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước ngầm dồi dào.
D. Nhiều giống cây trồng thích nghi tốt với điều kiện sinh thái địa phương.
6/ Nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, chủ yếu dựa vào:
A. Cơ sở vật chất – kĩ thuật. B. Chính sách phát triển nông nghiệp.
C. Tài nguyên thiên nhiên thuận lợi. D. Dân cư và lao động nông thôn đông.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (2đ): Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 2 (2đ): Đầu tư trồng rừng đem lại lợi ích gì? Tại sao chúng ta phải vừa khai thác, vừa bảo vệ rừng?
Câu 3 (3đ): Dựa vào bảng số liệu: Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 (nghìn tấn)
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng
38.8
27.6
Khai thác
153.7
493.5
a/ Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ so với toàn vùng Duyên hải miền Trung (gồm 2 vùng trên).
b/ Vẽ biểu đồ.
c/ So sánh, giải thích sản lượng thủy sản của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
--------------------------Hết----------------------------
PHÒNG GDĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG THCS TRẦN BÌNH TRỌNG
Họ, tên thí sinh:................................................
Lớp: 9A… Số BD:............ Phòng thi: ……….
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (2013-2014)
MÔN: Địa lý 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 2
Điểm:
Giám khảo:
Giám thị:
Bằng số
Bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng:
1/ Tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Long An B. Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Tiền Giang D. Đồng Nai
2/ Các nhân tố nào dưới đây quyết định đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?
A. Con người và chính sách phát triển. B. Tài nguyên khí hậu và con người.
C. Tài nguyên đất và con người. D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phát Mẫn
Dung lượng: 8,43KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)