De thi HKI Dia li 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy |
Ngày 16/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: De thi HKI Dia li 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Đức Xương Đề kiểm tra Học kì I
Môn : Địa lý 9
Năm học : 2010 - 2011
Thời gian : 45 phút
Phần I Trắc nghiệm : ( 2điểm )
Câu 1(1đ): Dựa vào kiến thức đã học em hãychọn chữ cái ở cột A ứng với chữ số bên cột B sao cho phù hợp.
Cột A
Cây công nghiệp
a. Cà phê
b. Cao su
c. Dừa
d- Chè
Cột B
Vùng trồng nhiều nhất
1-Trung du, miền núi Bắc Bộ
2- Đồng bằng sông cửu long
3- Tây nguyên
4- Đông Nam Bộ
5 – Bắc Trung Bộ
Câu 2(1đ): Điền tiếp nội dung đã học vào những phần còn để trống:
Nước ta có……………….(1)………. Vùng kinh tế.Trong đó có hai vùng trọng điểm trồng cây lương thực là…………………..(2)………..có hai vùng trọng điểm trồng cây công nghiệp là…………………(3)…………. Có hai vùng tập trung công nghiệp lớn nhất, cả nước là……………(4)…………………
Phần II Tự luận : (8điểm )
Câu 1( 1đ):
Em hãy kể tên các tỉnh, thành phố thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. ý nghĩa của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung ?
Câu 2(3đ):
Trung du miền núi Bắc Bộ có những thế mạnh và khó khăn gì trong vấn đề phát triển kinh tế thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoáđất nước.
Câu 3 (2đ )
Em hãy so sánh sự giống và khác giữa 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là Hà Nội và TP.HCM ?
Câu 4(2đ):
Cho bảng số liệu sau: Sản xuất cà phê Tây Nguyên 1998
( Đơn vị: Nghìn tấn)
Đơn vị hành chính
Sản lượng cà phê
Cả nước
Tây Nguyên
Kom Tum
Gia Lai
Đắc Lắc
Lâm Đồng
409.3
364.1
5.1
37.1
263.1
58.0
a, Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện sản lượng cà phê các tỉnh của Tây Nguyên.
b, Rút ra nhận xét về sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước.
Đáp án và biểu điểm.Địa lý 9 KTHKI
Phần I trắc nghiệm : (2đ)
Câu (1đ):
Mỗi ý đúng (0,25đ)
Chọn a + 3
b+ 4
c+ 2
d + 1
Câu 2(1đ):
Mối ý đúng 0.25 điểm.
(1): 7 vùng
(2): Đồng Bằng Sông Hồng, Đồng Bằng Sông Cửu Long.
(3): Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
(4): Đồng Bằng Sông Hồng, Vùng phụ cận và Đông Nam Bộ.
Phần tự luận : (8đ)
Câu 1(1đ):
Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định (0,5đ)
ý nghĩa (0,5đ)
Câu 2( 3đ):
a, Thế mạnh (1.5đ):
- Tài nguyên, khoáng sản phong phú.
- Có đường bờ biển dài…
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh…
- Tiềm năng du lịch biển…
b, Khó khăn(1.5đ):
- Địa hình bị chia cắt mạnh .
- Khí hậu thất thường.
- Khoáng sản trữ lượng nhỏ.
- Thiếu lao động kỹ thuật cao.
Câu 3 (2đ)
Môn : Địa lý 9
Năm học : 2010 - 2011
Thời gian : 45 phút
Phần I Trắc nghiệm : ( 2điểm )
Câu 1(1đ): Dựa vào kiến thức đã học em hãychọn chữ cái ở cột A ứng với chữ số bên cột B sao cho phù hợp.
Cột A
Cây công nghiệp
a. Cà phê
b. Cao su
c. Dừa
d- Chè
Cột B
Vùng trồng nhiều nhất
1-Trung du, miền núi Bắc Bộ
2- Đồng bằng sông cửu long
3- Tây nguyên
4- Đông Nam Bộ
5 – Bắc Trung Bộ
Câu 2(1đ): Điền tiếp nội dung đã học vào những phần còn để trống:
Nước ta có……………….(1)………. Vùng kinh tế.Trong đó có hai vùng trọng điểm trồng cây lương thực là…………………..(2)………..có hai vùng trọng điểm trồng cây công nghiệp là…………………(3)…………. Có hai vùng tập trung công nghiệp lớn nhất, cả nước là……………(4)…………………
Phần II Tự luận : (8điểm )
Câu 1( 1đ):
Em hãy kể tên các tỉnh, thành phố thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. ý nghĩa của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung ?
Câu 2(3đ):
Trung du miền núi Bắc Bộ có những thế mạnh và khó khăn gì trong vấn đề phát triển kinh tế thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoáđất nước.
Câu 3 (2đ )
Em hãy so sánh sự giống và khác giữa 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là Hà Nội và TP.HCM ?
Câu 4(2đ):
Cho bảng số liệu sau: Sản xuất cà phê Tây Nguyên 1998
( Đơn vị: Nghìn tấn)
Đơn vị hành chính
Sản lượng cà phê
Cả nước
Tây Nguyên
Kom Tum
Gia Lai
Đắc Lắc
Lâm Đồng
409.3
364.1
5.1
37.1
263.1
58.0
a, Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện sản lượng cà phê các tỉnh của Tây Nguyên.
b, Rút ra nhận xét về sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước.
Đáp án và biểu điểm.Địa lý 9 KTHKI
Phần I trắc nghiệm : (2đ)
Câu (1đ):
Mỗi ý đúng (0,25đ)
Chọn a + 3
b+ 4
c+ 2
d + 1
Câu 2(1đ):
Mối ý đúng 0.25 điểm.
(1): 7 vùng
(2): Đồng Bằng Sông Hồng, Đồng Bằng Sông Cửu Long.
(3): Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
(4): Đồng Bằng Sông Hồng, Vùng phụ cận và Đông Nam Bộ.
Phần tự luận : (8đ)
Câu 1(1đ):
Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định (0,5đ)
ý nghĩa (0,5đ)
Câu 2( 3đ):
a, Thế mạnh (1.5đ):
- Tài nguyên, khoáng sản phong phú.
- Có đường bờ biển dài…
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh…
- Tiềm năng du lịch biển…
b, Khó khăn(1.5đ):
- Địa hình bị chia cắt mạnh .
- Khí hậu thất thường.
- Khoáng sản trữ lượng nhỏ.
- Thiếu lao động kỹ thuật cao.
Câu 3 (2đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)