DE THI HKI-DIA 9 PGD (14-15)
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Thức |
Ngày 16/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKI-DIA 9 PGD (14-15) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VÀ ĐT BÙ GIA MẬP THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK I
Trường THCS………………………… Năm Học: 2014 – 2015
Lớp 9A…… SBD……. Môn Thi: Địa Lý Lớp 9
Họ và tên:…………………………….. Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ CHÍNH THỨC
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Nhận xét của giáo viên
GK
GT 1
GT 2
Đề thi có: 02 trang
I.TRẮC NGHIỆM : (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Khó khăn lớn nhất của Tây Nguyên trong việc phát triển nông nghiệp?
A. Khoáng sản ít B. Tình trạng phá rừng, săn bắt động vật hoang dã.
C. Thiếu nước vào mùa khô. D. Thiếu lao động
Câu 2: Hoạt đông kinh tế chủ yếu của các dân tộc miền núi?
A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm. B. Công nghiệp, thương mại.
C. Nông nghiệp, dịch vụ. D. Lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 3: Việc phát triển Nông- lâm- thuỷ sản tạo cơ sở nguyên liệu cho việc phát triển ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Công nghiệp hoá chất. D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 4: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất, đa dạng nhất ở nước ta?
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Hải Phòng. D. TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
Câu 5:Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A: Các địa điểm du lịch
Cột B: Vùng Kinh tế
Cột C: đáp án
1. Phong Nha Kẻ Bàng, Cố Đô Huế, Cửa Lò.
2. Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, Mũi Né.
3. Buôn Đôn, Hồ Xuân Hương, Hồ Tơ Nưng
4. Vịnh Hạ Long, Điện Biên Phủ, Hang Pác Bó
a.Trung du & miền núi Bắc Bộ.
b. Bắc Trung Bộ
c. Duyên hải Nam Trung Bộ.
d. Tây Nguyên
1+
2+
3+
4+
Câu 6: Dựa vào kiến thức đã học, em hãy điền vào chỗ trống sao cho phù hợp với nội dung sau:
Sự phân bố hoạt động dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào phân bố (1 )……………………và sự phát triển của (2 ) ……… …… ………………… Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều ở (3 )…………………,………...…… …,……….………
II. TỰ LUẬN. (5 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm, thuận lợi, khó khăn về tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng? (2 điểm)
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%)
Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100
103.5
105.6
108.2
Sản lương lương thực
100
117.7
128.6
131.1
Bình quân lương thực theo đầu người
100
113.8
121.8
121.2
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng? ( 3 điểm ) ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BÙ GIA MẬP
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014- 2015
Môn thi : ĐỊA LÍ- LỚP 9
Đề thi chính thức
CÂU
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
I
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1->4
1 – C 2 – A 3 – B 4- A
0,5 x 4=2,0
5
1+ b 2+ c 3+ d 4+ a
0,5 x 4=2,0
6
( 1) dân cư
(2) các ngành sản xuất
(3) thành phố lớn, thị xã, vùng đồng bằng
0,25
0,25
0,5
II
TỰ LUẬN
Câu 1
* Đặc điểm: Các tỉnh đều có núi, gò đồi ở phía tây, dải đồng
Trường THCS………………………… Năm Học: 2014 – 2015
Lớp 9A…… SBD……. Môn Thi: Địa Lý Lớp 9
Họ và tên:…………………………….. Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ CHÍNH THỨC
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Nhận xét của giáo viên
GK
GT 1
GT 2
Đề thi có: 02 trang
I.TRẮC NGHIỆM : (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Khó khăn lớn nhất của Tây Nguyên trong việc phát triển nông nghiệp?
A. Khoáng sản ít B. Tình trạng phá rừng, săn bắt động vật hoang dã.
C. Thiếu nước vào mùa khô. D. Thiếu lao động
Câu 2: Hoạt đông kinh tế chủ yếu của các dân tộc miền núi?
A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm. B. Công nghiệp, thương mại.
C. Nông nghiệp, dịch vụ. D. Lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 3: Việc phát triển Nông- lâm- thuỷ sản tạo cơ sở nguyên liệu cho việc phát triển ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Công nghiệp hoá chất. D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 4: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất, đa dạng nhất ở nước ta?
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Hải Phòng. D. TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
Câu 5:Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A: Các địa điểm du lịch
Cột B: Vùng Kinh tế
Cột C: đáp án
1. Phong Nha Kẻ Bàng, Cố Đô Huế, Cửa Lò.
2. Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, Mũi Né.
3. Buôn Đôn, Hồ Xuân Hương, Hồ Tơ Nưng
4. Vịnh Hạ Long, Điện Biên Phủ, Hang Pác Bó
a.Trung du & miền núi Bắc Bộ.
b. Bắc Trung Bộ
c. Duyên hải Nam Trung Bộ.
d. Tây Nguyên
1+
2+
3+
4+
Câu 6: Dựa vào kiến thức đã học, em hãy điền vào chỗ trống sao cho phù hợp với nội dung sau:
Sự phân bố hoạt động dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào phân bố (1 )……………………và sự phát triển của (2 ) ……… …… ………………… Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều ở (3 )…………………,………...…… …,……….………
II. TỰ LUẬN. (5 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm, thuận lợi, khó khăn về tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng? (2 điểm)
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%)
Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100
103.5
105.6
108.2
Sản lương lương thực
100
117.7
128.6
131.1
Bình quân lương thực theo đầu người
100
113.8
121.8
121.2
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng? ( 3 điểm ) ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BÙ GIA MẬP
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014- 2015
Môn thi : ĐỊA LÍ- LỚP 9
Đề thi chính thức
CÂU
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
I
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1->4
1 – C 2 – A 3 – B 4- A
0,5 x 4=2,0
5
1+ b 2+ c 3+ d 4+ a
0,5 x 4=2,0
6
( 1) dân cư
(2) các ngành sản xuất
(3) thành phố lớn, thị xã, vùng đồng bằng
0,25
0,25
0,5
II
TỰ LUẬN
Câu 1
* Đặc điểm: Các tỉnh đều có núi, gò đồi ở phía tây, dải đồng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Thức
Dung lượng: 124,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)