Đề thi HK2 Tin 8 (Lí thuyết)

Chia sẻ bởi Bùi Quan Bình | Ngày 17/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK2 Tin 8 (Lí thuyết) thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC - LỚP 8 – Năm học 2010 - 2011
(Lí thuyết)

MA TRẬN ĐỀ

Mức độ:

Chủ đề:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Bài 7: Câu lệnh lặp
A2,A3

1

A5,A12

1



4 câu

2 điểm

Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước.
A1,A4

1

A10,A11

1



4 câu

2 điểm

Bài 9: Làm việc với dãy số.
A7,A8,A9

1,5




B

4
4 câu

5.5 điểm

Phần mềm học tập


A6

0,5





1 câu

0,5 điểm


Tổng

8 câu

4 điểm
4 câu

2 điểm
1 câu

4 điểm
13 câu

10 điểm


TRƯỜNG THCS DTNT SƠN HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TIN – KHỐI 8 (Đề lí thuyết)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: Lớp:
Lời phê của Giáo viên:


ĐIỂM


A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Câu lệnh viết đúng cú pháp là:
While <điều kiện> to ;
While <điều kiện> do ;
While <điều kiện> to do ;
While <điều kiện>; do ;
Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp for … do … là ?
If (điều kiện) then (câu lệnh);
For (biến đếm):=(giá trị đầu) to (giá trị cuối) do (câu lệnh);
Var n, i:interger;
Phải kết hợp cả a, b và c.
Câu 3: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần nhất định:
A. Ngày ăn cơm ba bữa B. Mỗi tuần đi tập đàn một lần
C. Học cho tới khi thuộc bài D. Nhặt từng cọng rau cho tới khi xong
Câu 4: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
A. Biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 C. Chưa biết trước số lần lặp D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=10
Câu 5: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?
For i:=10 to 1 do write (i,’ ‘);
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
C. Đưa ra 10 dấu cách D. Không đưa ra kết quả gì
Câu 6: Phần mềm học vẽ hình là:
A. Sun Times B. Yenka C. Finger Break Out D. Geogebra
Câu 7: Khai báo biến mảng nào đúng:
A. Var Y: Array[6..20] of Integer;
B. Var Y: Array[10.5..25.5] of Real;
C. Var Y: Array[10,50] of Integer;
D. Var Y: Array[30..15] of Real;
Câu 8: Khai báo mảng a có 11 phần tử từ 5 đến 15 là các số nguyên thì ta khai báo như sau
A. a:Array [1..11] of integer; B. a:Array [5...15] of integer;
C. a:Array [5..15] of integer; D. a:Array [11] of integer;

Câu 9: Để nhập một giá trị vào phần tử a[3] của mảng a thì ta viết là:
A. Readln(a) B. Readln(a[3]) C. Readln(a[i]) D. Readln(a(3))

Câu 10: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì?
so:=1;
While so < 10 do writeln(so);
so:=so + 1;
A. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng; B. Không phương án nào đúng
C. In ra các số từ 1 đến 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Quan Bình
Dung lượng: 73,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)