De thi hk2 mon dia lý 9
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Ngọc Hương |
Ngày 16/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: de thi hk2 mon dia lý 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ II MÔN Địa lý 9
Năm học: 2011 – 2012
ĐỀ I
Câu 1 (2 điểm)
Kể tên các tỉnh ,thành phố thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ?
Câu 2 (4 điểm)
Nêu đặc điểm phát triển công nghiệp của Đông Nam Bộ?
Câu 3 (4 điểm)
Dựa vào bảng số liệu : về tình hình sản xuất ngành thuỷ sản ở Đồng bằng Sông Cửu Long và Đồng bằng Sông Hồng so với cả nước năm 2002 (nghìn tấn).
Loại
Đồng bằng Sông Cửu Long
Đồng bằng Sông Hồng
Cả nước
- Cá biển khai thác.
- Cá nuôi.
- Tôm nuôi.
493.8
283.9
142.9
54.8
110.9
7.3
1189.6
486.4
186.2
a- Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình sản xuất ngành thuỷ sản ở Đồng bằng Sông Cửu Long và Đồng bằng Sông Hồng so với cả nước (năm 2002).
b.Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu nêu nhận xét?
ĐỀII
Câu 1: (4đ).
Trình bày các điều kiện tự nhiên và các thế mạnh kinh tế của Đông Nam Bộ? Vì sao Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước?
Câu 2: (6đ).
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Cơ cấu kinh tế năm 2002
(Đơn vị: %).
N-L-Ngư nghiệp
CN-XD.
Dịch vụ.
Đông Nam Bộ
6,2
59,3
34,5
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước.
b, Từ số liệu và biểu đồ đã vẽ nhận xét về tỉ trọng CN-XD của Đông Nam Bộ từ đó rút ra kết luận về sự phát triển của công nghiệp ở Đông nam Bộ.
Đáp án ĐỀI
Tự luận : (10 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
- Các tỉnh ,thành phố thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam :TP Hồ Chí Minh,Bình Dương,Bình Phước,Đồng Nai,Bà Rỵa-Vũng Tàu,Tây Ninh,Long An.
Câu 2 (4 điểm)
- Trước ngày niềm Nam hoàn toàn giải phóng,công nghiệp ở Đông Nam Bộ phụ thuộc nước ngoài. (0.75 điểm)
- Ngày nay,khu vực công nghiệp-xâ dựng tăng trưởng nhanh chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của vùng. (0,75 điểm)
- Cơ cấu sản xuất công nghiệp cân đối, đa dạng . (0,75 điểm)
- Một số ngành CN quan trọng: Khai thác dầu khí, hoá chất, điệm tử công nghệ cao , chế biến lương thực , thực phẩm , xuất khẩu hàng tiêu dùng . (0,75 điểm)
- Trung tâm công nghiệp của vùng : Thành phố Hồ Chí Minh (50%) , Biên Hoà, Vũng Tầu . (0,5 điểm)
- Khó khăn :cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất,chất lượng moi trường đang bị suy giảm. (0,5 điểm)
Câu 3 (4 điểm)
a Vẽ biểu đồ cột chồng.
- Có bảng xử lí số liệu. (0,1 điểm)
- Vẽ chính xác, thẩm mỹ. (0.5 điểm)
- Kí hiệu,chú giải đúng,
- Tên biểu đồ. (0,5 điểm)
b. Nhận xét:
- Tỉ trọng cá biển khai thác,cá nuoi ,tôm nuôi ở ĐBSCL vượt xa ở ĐBSH.ĐBSCL là vùng sản xuất thuỷ sản lớn nhất nước ta vởi tỉ trọng sản lượng các ngành rất cao. (1 điểm)
- Sản lượng cá nuôi,tôm nuôi chiếm trên 50% sản lượng cả nước,đặc biệt là tôm nuôi chiếm 76,7% cả nước. (1 điểm)
Đáp án ĐỀII
Biểu chấm:
Phần
Câu
Nội dung
Thang điểm
Phần tự luận:
1
a. Điều kiện tự nhiên
- Vùng đất liền: Địa hình thoải, đất bazan, đất xám, khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, nguồn sinh thuỷ tốt.
- Vùng biển: Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú, gần đường hàng hải quốc tế, thềm lục địa nông, rộng, giàu tiềm năng dầu khí.
b. Thế mạnh kinh tế:
- Vùng đất liền: Mặt bằng xây dựng tốt, trồng các cây công nghiệp
- Vùng biển: Khai thác dầu khí, đánh bắt thuỷ hải sản, giao thông, du lịch
*Giải thích:
- Cơ sở vật chất tương đối hoàn thiện
- Tập chung nhiều khu công nghiệp, khu chế
Năm học: 2011 – 2012
ĐỀ I
Câu 1 (2 điểm)
Kể tên các tỉnh ,thành phố thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ?
Câu 2 (4 điểm)
Nêu đặc điểm phát triển công nghiệp của Đông Nam Bộ?
Câu 3 (4 điểm)
Dựa vào bảng số liệu : về tình hình sản xuất ngành thuỷ sản ở Đồng bằng Sông Cửu Long và Đồng bằng Sông Hồng so với cả nước năm 2002 (nghìn tấn).
Loại
Đồng bằng Sông Cửu Long
Đồng bằng Sông Hồng
Cả nước
- Cá biển khai thác.
- Cá nuôi.
- Tôm nuôi.
493.8
283.9
142.9
54.8
110.9
7.3
1189.6
486.4
186.2
a- Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình sản xuất ngành thuỷ sản ở Đồng bằng Sông Cửu Long và Đồng bằng Sông Hồng so với cả nước (năm 2002).
b.Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu nêu nhận xét?
ĐỀII
Câu 1: (4đ).
Trình bày các điều kiện tự nhiên và các thế mạnh kinh tế của Đông Nam Bộ? Vì sao Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước?
Câu 2: (6đ).
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Cơ cấu kinh tế năm 2002
(Đơn vị: %).
N-L-Ngư nghiệp
CN-XD.
Dịch vụ.
Đông Nam Bộ
6,2
59,3
34,5
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước.
b, Từ số liệu và biểu đồ đã vẽ nhận xét về tỉ trọng CN-XD của Đông Nam Bộ từ đó rút ra kết luận về sự phát triển của công nghiệp ở Đông nam Bộ.
Đáp án ĐỀI
Tự luận : (10 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
- Các tỉnh ,thành phố thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam :TP Hồ Chí Minh,Bình Dương,Bình Phước,Đồng Nai,Bà Rỵa-Vũng Tàu,Tây Ninh,Long An.
Câu 2 (4 điểm)
- Trước ngày niềm Nam hoàn toàn giải phóng,công nghiệp ở Đông Nam Bộ phụ thuộc nước ngoài. (0.75 điểm)
- Ngày nay,khu vực công nghiệp-xâ dựng tăng trưởng nhanh chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của vùng. (0,75 điểm)
- Cơ cấu sản xuất công nghiệp cân đối, đa dạng . (0,75 điểm)
- Một số ngành CN quan trọng: Khai thác dầu khí, hoá chất, điệm tử công nghệ cao , chế biến lương thực , thực phẩm , xuất khẩu hàng tiêu dùng . (0,75 điểm)
- Trung tâm công nghiệp của vùng : Thành phố Hồ Chí Minh (50%) , Biên Hoà, Vũng Tầu . (0,5 điểm)
- Khó khăn :cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất,chất lượng moi trường đang bị suy giảm. (0,5 điểm)
Câu 3 (4 điểm)
a Vẽ biểu đồ cột chồng.
- Có bảng xử lí số liệu. (0,1 điểm)
- Vẽ chính xác, thẩm mỹ. (0.5 điểm)
- Kí hiệu,chú giải đúng,
- Tên biểu đồ. (0,5 điểm)
b. Nhận xét:
- Tỉ trọng cá biển khai thác,cá nuoi ,tôm nuôi ở ĐBSCL vượt xa ở ĐBSH.ĐBSCL là vùng sản xuất thuỷ sản lớn nhất nước ta vởi tỉ trọng sản lượng các ngành rất cao. (1 điểm)
- Sản lượng cá nuôi,tôm nuôi chiếm trên 50% sản lượng cả nước,đặc biệt là tôm nuôi chiếm 76,7% cả nước. (1 điểm)
Đáp án ĐỀII
Biểu chấm:
Phần
Câu
Nội dung
Thang điểm
Phần tự luận:
1
a. Điều kiện tự nhiên
- Vùng đất liền: Địa hình thoải, đất bazan, đất xám, khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, nguồn sinh thuỷ tốt.
- Vùng biển: Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú, gần đường hàng hải quốc tế, thềm lục địa nông, rộng, giàu tiềm năng dầu khí.
b. Thế mạnh kinh tế:
- Vùng đất liền: Mặt bằng xây dựng tốt, trồng các cây công nghiệp
- Vùng biển: Khai thác dầu khí, đánh bắt thuỷ hải sản, giao thông, du lịch
*Giải thích:
- Cơ sở vật chất tương đối hoàn thiện
- Tập chung nhiều khu công nghiệp, khu chế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Ngọc Hương
Dung lượng: 11,89KB|
Lượt tài: 6
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)