Đề thi HK1_09-10 Địa 9
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 16/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK1_09-10 Địa 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ĐỀ NGHỊ MÔN ĐỊA LÍ 9
Phần biết (Trắc nghiệm khách quan)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
1. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng D. Tây Nguyên
2. Năm 2002 ngành dịch vụ nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành dịch vụ nước ta?
A. Dịch vụ tiêu dùng
B. Dịch vụ sản xuất
C. Dịch vụ công cộng
D. Dịch vụ sản xuất và dịch vụ công cộng
3. Năm 2003 nước ta có bao nhiêu % lao động trong lĩnh vực nông nghiệp?
A. 70 % B. 60 % C. 76 % D. 65 %
4. Hoạt động nội thương phát triển nhất ở vùng nào của nước ta ?
A. Đồng Bằng Sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long Cửu Long
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
C
A
B
D
Phần hiểu :Trắc nghiệm khách quan
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
1.Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta đang có sự thay đổi theo hướng
A. Phát triển kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể
B. Phát triển kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể
C. Phát triển kinh tế nhiều thành phần
D. Phát triển kinh tếù cá thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
2. Kim loại: Crôm, thiếc, chì, kẽm…là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào ?
A. Công nghiệp hóa chất
B. Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu
C. Công nghiệp năng lượng.
D. Công nghiệp vật liệu xây dựng
3. Khu vực kinh tế đang có xu hướng giảm tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế theo ngành theo ngành của nước ta là
A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Dịch vụ
C. Công nghiệp, xây dựng D. Công nghiệp, dịch vụ
4. Những hoạt động nào sau đây không thuộc khu vực dịch vụ
A. Khách sạn, nhà hàng B. Chế biến lương thực thực phẩm
C. Giáo dục, y tế D. Tài chính, tín dụng
5. Một trong những nét chung trong việc phát triển kinh tế của các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế biển
B. Phát triển công nghiệp công nghệ cao
C. Đẩy mạnh công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí
D. Khai thác thế mạnh về nuôi lợn và gia cầm
6. Các nhà máy thủy điện ở nước ta phân bố ở miền núi và cao nguyên vì
A. Ở đó có nguồn tài ngyên cần thiết để nhà máy hoạt động.
B. Ở đó ít dân nên có mặt bằng rộng để xây dựng nhà máy.
C. Đó là nơi có nhiều vật liêïu dể xây dựng nhàø máy.
D. Ở đó có người lao động có kinh nghiệm xây dựng và vận hành các nhà máy điện.
7. Ý nào không phải là thế mạnh kinh tế chủ yếu của trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện.
B. Trồng cây công nghiêp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
C. Trồng nhiều cây lúa, chăn nuôi nhiều gia cầm.
D. Trồng và bảo vệ rừng.
8. Hàng nông, lâm, thủy sản, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta vì:
A. Nước ta là một nước đang phát triển, trình độ công nghệ còn thấp.
B. Nước ta ít lao động thiếu tài nguyên.
C. Mật độ dân số cao, tiêu thụ nhiều loại hàng cao cấp.
D. Các mặt hàng trên có giá trị cao.
C
B
A
B
A
A
C
A
Phần biết (dạng tự luận)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
1. Nêu các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta.(2đ)
Các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta:
- Công nghiệp khai thác nguyên liệu (0,25 đ)
- Công nghiệp điện (0,25 đ)
- Công nghiệp cơ khí điện tử (0,25 đ)
- Công nghiệp hóa chất (0,25 đ)
- Công nghiệp vật liệu xây dựng (0,25 đ)
- Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.(0,25 đ)
Phần biết (Trắc nghiệm khách quan)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
1. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng D. Tây Nguyên
2. Năm 2002 ngành dịch vụ nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành dịch vụ nước ta?
A. Dịch vụ tiêu dùng
B. Dịch vụ sản xuất
C. Dịch vụ công cộng
D. Dịch vụ sản xuất và dịch vụ công cộng
3. Năm 2003 nước ta có bao nhiêu % lao động trong lĩnh vực nông nghiệp?
A. 70 % B. 60 % C. 76 % D. 65 %
4. Hoạt động nội thương phát triển nhất ở vùng nào của nước ta ?
A. Đồng Bằng Sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long Cửu Long
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
C
A
B
D
Phần hiểu :Trắc nghiệm khách quan
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
1.Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta đang có sự thay đổi theo hướng
A. Phát triển kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể
B. Phát triển kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể
C. Phát triển kinh tế nhiều thành phần
D. Phát triển kinh tếù cá thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
2. Kim loại: Crôm, thiếc, chì, kẽm…là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào ?
A. Công nghiệp hóa chất
B. Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu
C. Công nghiệp năng lượng.
D. Công nghiệp vật liệu xây dựng
3. Khu vực kinh tế đang có xu hướng giảm tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế theo ngành theo ngành của nước ta là
A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Dịch vụ
C. Công nghiệp, xây dựng D. Công nghiệp, dịch vụ
4. Những hoạt động nào sau đây không thuộc khu vực dịch vụ
A. Khách sạn, nhà hàng B. Chế biến lương thực thực phẩm
C. Giáo dục, y tế D. Tài chính, tín dụng
5. Một trong những nét chung trong việc phát triển kinh tế của các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế biển
B. Phát triển công nghiệp công nghệ cao
C. Đẩy mạnh công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí
D. Khai thác thế mạnh về nuôi lợn và gia cầm
6. Các nhà máy thủy điện ở nước ta phân bố ở miền núi và cao nguyên vì
A. Ở đó có nguồn tài ngyên cần thiết để nhà máy hoạt động.
B. Ở đó ít dân nên có mặt bằng rộng để xây dựng nhà máy.
C. Đó là nơi có nhiều vật liêïu dể xây dựng nhàø máy.
D. Ở đó có người lao động có kinh nghiệm xây dựng và vận hành các nhà máy điện.
7. Ý nào không phải là thế mạnh kinh tế chủ yếu của trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện.
B. Trồng cây công nghiêp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
C. Trồng nhiều cây lúa, chăn nuôi nhiều gia cầm.
D. Trồng và bảo vệ rừng.
8. Hàng nông, lâm, thủy sản, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta vì:
A. Nước ta là một nước đang phát triển, trình độ công nghệ còn thấp.
B. Nước ta ít lao động thiếu tài nguyên.
C. Mật độ dân số cao, tiêu thụ nhiều loại hàng cao cấp.
D. Các mặt hàng trên có giá trị cao.
C
B
A
B
A
A
C
A
Phần biết (dạng tự luận)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
1. Nêu các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta.(2đ)
Các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta:
- Công nghiệp khai thác nguyên liệu (0,25 đ)
- Công nghiệp điện (0,25 đ)
- Công nghiệp cơ khí điện tử (0,25 đ)
- Công nghiệp hóa chất (0,25 đ)
- Công nghiệp vật liệu xây dựng (0,25 đ)
- Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.(0,25 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)