Đề thi HK I môn Địa lớp 9 có đáp án (đề 4)

Chia sẻ bởi Phan Thanh Việt | Ngày 16/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK I môn Địa lớp 9 có đáp án (đề 4) thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: ĐỊA LÝ 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT


I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Địa Lí Dân Cư, Địa Lí Kinh Tế , Sự Phân Hóa Lảnh Thổ.
1.Kiến Thức:
- Khái quát đặc điểm vị trí, giới hạn, tự nhiên, kinh tế - xã hội của các Địa Lí Dân Cư, Địa Lí Kinh Tế , Sự Phân Hóa Lảnh Thổ.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng xử lí, vẽ và phân tích biểu đồ.
3.Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
- Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi.

II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Hình thức kiểm tra: Tự luận.

- Đối tượng học sinh: Trung bình yếu trở lên.
Chủ đề/ mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Mức độ thấp
Mức độ cao


Địa Lí Dân Cư
( 5 tiết )






Phân biệt được các loại hình quần cư thành thị và nông thôn theo chức năng và hình thái quần cư


15% x 10 =
1,5 điểm



15% TSĐ = 1,5 điểm
15% x 10 =
1,5 điểm

Địa Lí Kinh Tế
( 11 tiết )
Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của sản xuất nông nghiệp ở nước ta







35% x 10 =
3,5 điểm

35% TSĐ = 3,5 điểm



35% x 10 =
3,5 điểm

Sự Phân Hóa Lảnh Thổ
( 15 Tiết )

Trình bày được đặc điểm dân cư,xã hội và những thuận lợi khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ

Vẽ được biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng Bằng Sông Hồng



50% x 10 =
5 điểm

30% TSĐ = 3 điểm

20% TSĐ = 2 điểm

50% x 10 =
5 điểm

TSĐ: 10
Tổng số câu: 4
6,5 điểm = 65%

2 điểm = 20%
1,5 điểm = 15%
10 điểm = 100%


IV. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN:

Đề Chẳn

Câu 1: So sánh sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư thành thị ? (1,5 điểm)

Câu 2: Hãy nêu tình hình phát triển và phân bố của sản xuất nông nghiệp ở nước ta ? (3,5 điểm)

Câu 3: Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và những thuận lợi khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung Du Miền Núi Bắc Bộ ? (3 điểm)

Câu 4: Cho bảng số liệu :
Năm
Tiêu Chí
1995
1998
2000
2002

Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2

Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1

Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2


Em hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở khu vực Đồng Bằng Sông Hồng ?

V. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM

A. Hướng dẫn chấm:
- Điểm toàn bài tính theo thang điểm 10, làm tròn số đến 0,25 điểm.
- Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và làm bài sạch đẹp.
- Lưu ý: Học sinh có thể không trình bày theo nhiều cách khác nhau nhưng đảm bảo nội dung cơ bản theo đáp án thì vẫn cho điểm tối đa. Những câu trả lời có dẫn chứng số liệu minh họa có thể khuyến khích cho điểm theo từng ý trả lời.

B. Đáp án - biểu điểm:

Câu
Đáp án
Điểm

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thanh Việt
Dung lượng: 64,00KB| Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)