Đề thi HK I Địa lí 9 Chợ Lách Bến Tre
Chia sẻ bởi Trần An |
Ngày 16/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK I Địa lí 9 Chợ Lách Bến Tre thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Vĩnh Thành
Họ tên HS:...................................................
Lớp:........ Số tờ SBD:
Chữ kí HS:...................................................
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn thi: ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45’
(không kể thời gian phát đề)
GT 1
GT 2
ĐIỂM
Lời phê:
.................................................
.................................................
Chữ kí giám khảo
Trắc nghiệm
Tự luận
Toàn bài
ĐỀ: 2
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (mỗi câu 0,25đ)
1.Cây công nghiệp chủ yếu ở vùng Tây Nguyên
A. Chè B. Cà phê C. Điều D. Cao su
2. Thế mạnh kinh tế của Bắc Trung Bộ là
A. Sản xuất lương thực B. Khai thác khoáng sản
C. Khai thác lâm sản D. Kinh tế biển và du lịch
3. Tây Nguyên có trữ lượng lớn về khoáng sản
A. Boxit B. Than đá C. Sắt D. Cát thủy tinh
4. Nhà máy lọc dầu đầu tiên của nước ta đã được xây dựng ở
A. Quảng Nam B. Bà Rịa – Vũng Tàu C. Ninh Thuận D. Quãng Ngãi
5. Cho các cụm từ ( năng lượng ,tiên tiến, công nghệ, hoàn thiện, thiết bị, đồng bộ ) . Hãy điền vào chỗ.............. sao cho phù hợp về đặc điểm của ngành công nghiệp nước ta. 1đ
Nhìn chung trình độ...................của ngành công nghiệp nước ta còn thấp, hiệu quả sử dụng...................chưa cao, mức tiêu hao................... và nguyên vật liệu còn lớn. Cơ sở vật chất kĩ thuật chưa................... và chỉ tập trung ở một số vùng.
6. Chọn tên tỉnh và vùng kinh tế cho phù hợp
Tỉnh, thành phố
Đáp án
Vùng kinh tế
1. Hòa Bình
1 -
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
2. Hà Nội
2 -
B. Tây Nguyên
3. Bình Thuận
3 -
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
4. Quảng Bình
4 -
D. Đồng bằng sông Hồng
E. Bắc Trung Bộ
II . T Ự LUẬN ( 7 điểm)
7. Dựa vào bảng số liệu dưới đây hãy: 4 đ
Tiêu chí
1980
1990
2002
Diện tích ( nghìn ha)
5600
6043
7504
Năng suất lúa cả năm( tạ/ha )
20,8
31,8
45,9
Sản lượng lúa cả năm( triệu tấn )
11,6
19,2
34,4
Sản lượng lúa bình quân đầu người ( kg )
217
291
432
Một số chỉ tiêu sản xuất lúa
- Nhận xét các chỉ tiêu sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1980 – 2002. 3 đ
- Cho biết tình hình sản xuất lương thực của nước ta có những bước phát triển như thế nào? 1đ
8. Cho bảng số liệu:
Các tỉnh, thành phố
Đà Nẵng
Quảng Ngãi
Quảng Nam
Khánh Hòa
Bình Thuận
Diện tích( nghìn ha)
0,8
1,3
5,6
6,0
1,5
Diện tích nuôi trồng thủy sản ở một số tỉnh, thành phố của vùng duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002
- Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản ở một số tỉnh, thành phố của vùng duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002. 2đ
- Nêu nhận xét. 1 đ
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN
Các chủ đề/ nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng/ kĩ năng
Tổng số điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
C1 0,25đ
C7 1đ
C7 3đ
4,25đ
Vùng Tây Nguyên
C30,25đ
0,25đ
Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
C4 0,25đ
C7 1đ
C8 2đ
3,25đ
Các vùng kinh tế
C6 1đ
1,0đ
Sự phát triển và phân bố công nghiệp
C5 1đ
1,0đ
Vùng Bắc Trung Bộ
C2 0,25đ
0,25d
Tổng số điểm
0,1đ
2,0đ
2,0đ
5,0đ
10đ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ)
Từ câu 1 đến câu 4
Họ tên HS:...................................................
Lớp:........ Số tờ SBD:
Chữ kí HS:...................................................
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn thi: ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45’
(không kể thời gian phát đề)
GT 1
GT 2
ĐIỂM
Lời phê:
.................................................
.................................................
Chữ kí giám khảo
Trắc nghiệm
Tự luận
Toàn bài
ĐỀ: 2
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (mỗi câu 0,25đ)
1.Cây công nghiệp chủ yếu ở vùng Tây Nguyên
A. Chè B. Cà phê C. Điều D. Cao su
2. Thế mạnh kinh tế của Bắc Trung Bộ là
A. Sản xuất lương thực B. Khai thác khoáng sản
C. Khai thác lâm sản D. Kinh tế biển và du lịch
3. Tây Nguyên có trữ lượng lớn về khoáng sản
A. Boxit B. Than đá C. Sắt D. Cát thủy tinh
4. Nhà máy lọc dầu đầu tiên của nước ta đã được xây dựng ở
A. Quảng Nam B. Bà Rịa – Vũng Tàu C. Ninh Thuận D. Quãng Ngãi
5. Cho các cụm từ ( năng lượng ,tiên tiến, công nghệ, hoàn thiện, thiết bị, đồng bộ ) . Hãy điền vào chỗ.............. sao cho phù hợp về đặc điểm của ngành công nghiệp nước ta. 1đ
Nhìn chung trình độ...................của ngành công nghiệp nước ta còn thấp, hiệu quả sử dụng...................chưa cao, mức tiêu hao................... và nguyên vật liệu còn lớn. Cơ sở vật chất kĩ thuật chưa................... và chỉ tập trung ở một số vùng.
6. Chọn tên tỉnh và vùng kinh tế cho phù hợp
Tỉnh, thành phố
Đáp án
Vùng kinh tế
1. Hòa Bình
1 -
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
2. Hà Nội
2 -
B. Tây Nguyên
3. Bình Thuận
3 -
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
4. Quảng Bình
4 -
D. Đồng bằng sông Hồng
E. Bắc Trung Bộ
II . T Ự LUẬN ( 7 điểm)
7. Dựa vào bảng số liệu dưới đây hãy: 4 đ
Tiêu chí
1980
1990
2002
Diện tích ( nghìn ha)
5600
6043
7504
Năng suất lúa cả năm( tạ/ha )
20,8
31,8
45,9
Sản lượng lúa cả năm( triệu tấn )
11,6
19,2
34,4
Sản lượng lúa bình quân đầu người ( kg )
217
291
432
Một số chỉ tiêu sản xuất lúa
- Nhận xét các chỉ tiêu sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1980 – 2002. 3 đ
- Cho biết tình hình sản xuất lương thực của nước ta có những bước phát triển như thế nào? 1đ
8. Cho bảng số liệu:
Các tỉnh, thành phố
Đà Nẵng
Quảng Ngãi
Quảng Nam
Khánh Hòa
Bình Thuận
Diện tích( nghìn ha)
0,8
1,3
5,6
6,0
1,5
Diện tích nuôi trồng thủy sản ở một số tỉnh, thành phố của vùng duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002
- Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản ở một số tỉnh, thành phố của vùng duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002. 2đ
- Nêu nhận xét. 1 đ
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN
Các chủ đề/ nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng/ kĩ năng
Tổng số điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
C1 0,25đ
C7 1đ
C7 3đ
4,25đ
Vùng Tây Nguyên
C30,25đ
0,25đ
Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
C4 0,25đ
C7 1đ
C8 2đ
3,25đ
Các vùng kinh tế
C6 1đ
1,0đ
Sự phát triển và phân bố công nghiệp
C5 1đ
1,0đ
Vùng Bắc Trung Bộ
C2 0,25đ
0,25d
Tổng số điểm
0,1đ
2,0đ
2,0đ
5,0đ
10đ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ)
Từ câu 1 đến câu 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần An
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)