ĐE THI HK I
Chia sẻ bởi Trần Thanh Thủy |
Ngày 16/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: ĐE THI HK I thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015- 2016
MÔN: ĐỊA LÝ 6
THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian chép đề).
I.Mục tiêu đề kiểm tra:
GV đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ HS một cách kịp thời. HS tự đánh giá học lực của mình và tạo điều kiện học tập tốt hơn.
Đánh giá về kiến thức, kỹ năng ở 3 mức độ nhận biết: biết , hiểu, vận dụng của chủ đề và nội dung như sau: (1.Trái Đất vận động tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời ,các chuyển động và hệ quả.2.cấu tạo của Trái Đất. 3.Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất.
II.Xác định hình thức kiểm tra:
Hình thức kiểm tra tự luận,
III. Xây dựng ma trận đề kiểm tra.
Chủ đề (ND, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả
Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục và quay quanh mặt Trời của Trái Đất
Vẽ sơ đồ hệ quả sự chuyển động tự quay quanh trục và quay quanh mặt Trời của Trí Đất
30% TSĐ=3.0 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm
Cấu tạo bên trong của Trái Đất
Trình bày cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất
Vai trò của lớp vỏ Trái Đất
20% TSĐ=2.0 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm
Tác động nội lực và ngoải lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
Nêu được khái niệm nội lục và ngoại lực
Tác đông nội lực, ngoại lực đến địa hình bề mặt trái Đất
Trình bày được khái niệm về núi lửa
Nguyên nhân hình thành núi lửa
Tác hại và thuận lợi của núi lửa đến đời sống dân cư
50% TSĐ=5 điểm
1.0 điểm
2.0 điểm
2.0 điểm
IV. Viết đề kiểm tra từ ma trận
V. Xây dựng hướng dẫn chấm và biểu điểm .
- Điểm toàn bài kiểm tra tính theo thang điểm 10, Làm tròn số 0,25 điểm.
-Hướng dẫn chấm:
+ Cho điểm tối đa khi học sinh làm bài đủ các ý và làm bài sạch đẹp.
+ Ghi chú:
Học sinh có thể không trình bày đủ các ý theo thứ tự như hướng dẫn như trả lời nhưng đủ ý và hợp lý, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa.
Trường hợp thiếu ý hoặc sai vẫn không cho điểm.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015- 2016
MÔN: ĐỊA LÝ 8
THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian chép đề).
Mục tiêu đề kiểm tra:
1. GV đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ HS một cách kịp thời. HS tự đánh giá học lực của mình và tạo điều kiện học tập tốt hơn.
Đánh giá về kiến thức, kỹ năng ở 3 mức độ nhận biết: biết , hiểu, vận dụng của chủ đề và nội dung như sau: (1.Tình hình phát triển kinh tế các nước châu Á . 2.Dân cư đặc điểm kinh tế khu vực Tây Nam Á. 3.Dân cư đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á).
Xác định hình thức kiểm tra:
Hình thức kiểm tra tự luận,
III. Xây dựng ma trận đề kiểm tra.
Chủ đề (ND, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Tình hình phát triển kinh tế- xã hội ở các nước Châu Á
Quan sát hình vẽ nhận biết được các cây trồng và vật nuôi ở Châu Á
Trình bày được thành tựu về nông nghiệp của các nước ở Châu Á
30% TSĐ=3.0 điểm
1.0 điểm
2.0 điểm
Dân cư đặc điểm kinh tế khu vực Tây Nam Á
Quan sát hình vẽ nhận biết được kinh tế khu vực Tây Nam Á
Đặc điểm nổi bậc về dân cư Tây Nam Á
Tình hình xã hội khu vực Tây Nam Á
35% TSĐ=3.5 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm
1,5 điểm
Dân cư đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
Qua bảng số liệu 11.2 nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ
Từ bảng số liệu rút
MÔN: ĐỊA LÝ 6
THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian chép đề).
I.Mục tiêu đề kiểm tra:
GV đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ HS một cách kịp thời. HS tự đánh giá học lực của mình và tạo điều kiện học tập tốt hơn.
Đánh giá về kiến thức, kỹ năng ở 3 mức độ nhận biết: biết , hiểu, vận dụng của chủ đề và nội dung như sau: (1.Trái Đất vận động tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời ,các chuyển động và hệ quả.2.cấu tạo của Trái Đất. 3.Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất.
II.Xác định hình thức kiểm tra:
Hình thức kiểm tra tự luận,
III. Xây dựng ma trận đề kiểm tra.
Chủ đề (ND, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả
Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục và quay quanh mặt Trời của Trái Đất
Vẽ sơ đồ hệ quả sự chuyển động tự quay quanh trục và quay quanh mặt Trời của Trí Đất
30% TSĐ=3.0 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm
Cấu tạo bên trong của Trái Đất
Trình bày cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất
Vai trò của lớp vỏ Trái Đất
20% TSĐ=2.0 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm
Tác động nội lực và ngoải lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
Nêu được khái niệm nội lục và ngoại lực
Tác đông nội lực, ngoại lực đến địa hình bề mặt trái Đất
Trình bày được khái niệm về núi lửa
Nguyên nhân hình thành núi lửa
Tác hại và thuận lợi của núi lửa đến đời sống dân cư
50% TSĐ=5 điểm
1.0 điểm
2.0 điểm
2.0 điểm
IV. Viết đề kiểm tra từ ma trận
V. Xây dựng hướng dẫn chấm và biểu điểm .
- Điểm toàn bài kiểm tra tính theo thang điểm 10, Làm tròn số 0,25 điểm.
-Hướng dẫn chấm:
+ Cho điểm tối đa khi học sinh làm bài đủ các ý và làm bài sạch đẹp.
+ Ghi chú:
Học sinh có thể không trình bày đủ các ý theo thứ tự như hướng dẫn như trả lời nhưng đủ ý và hợp lý, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa.
Trường hợp thiếu ý hoặc sai vẫn không cho điểm.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015- 2016
MÔN: ĐỊA LÝ 8
THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian chép đề).
Mục tiêu đề kiểm tra:
1. GV đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ HS một cách kịp thời. HS tự đánh giá học lực của mình và tạo điều kiện học tập tốt hơn.
Đánh giá về kiến thức, kỹ năng ở 3 mức độ nhận biết: biết , hiểu, vận dụng của chủ đề và nội dung như sau: (1.Tình hình phát triển kinh tế các nước châu Á . 2.Dân cư đặc điểm kinh tế khu vực Tây Nam Á. 3.Dân cư đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á).
Xác định hình thức kiểm tra:
Hình thức kiểm tra tự luận,
III. Xây dựng ma trận đề kiểm tra.
Chủ đề (ND, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Tình hình phát triển kinh tế- xã hội ở các nước Châu Á
Quan sát hình vẽ nhận biết được các cây trồng và vật nuôi ở Châu Á
Trình bày được thành tựu về nông nghiệp của các nước ở Châu Á
30% TSĐ=3.0 điểm
1.0 điểm
2.0 điểm
Dân cư đặc điểm kinh tế khu vực Tây Nam Á
Quan sát hình vẽ nhận biết được kinh tế khu vực Tây Nam Á
Đặc điểm nổi bậc về dân cư Tây Nam Á
Tình hình xã hội khu vực Tây Nam Á
35% TSĐ=3.5 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm
1,5 điểm
Dân cư đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
Qua bảng số liệu 11.2 nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ
Từ bảng số liệu rút
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Thủy
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)