ĐỀ THI ĐỊA TỰ LUẬN HOÀN TOÀN (CÓ MA TRAN)
Chia sẻ bởi Đặng Thị Thu Thảo |
Ngày 16/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI ĐỊA TỰ LUẬN HOÀN TOÀN (CÓ MA TRAN) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ ĐỊA 9-2012
Chủ đề/ mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cao
Tổng
Vùng Đông Nam Bộ
Nêu được sự phát triển du lịch của vùng ĐNB
.
Số câu: 1
SĐ: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
SĐ: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
SĐ: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên biển –đảo
Đặc điểm của vùng biển- đảo nước ta.
các phương hướng bảo vệ tài nguyên MT biển đảo.
T.Số câu: 2
SĐ: 4đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
SĐ: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
SĐ: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
SĐ: 4đ
Tỉ lệ:40%
Vùng ĐB sông Cửu Long
vẽ được biểu đồ, từ biểu đồ cơ cấu công nghiệp vùng
Số câu: 1
SĐ: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
SĐ: 3đ
Tỉ lệ:30%
Số câu: 1
SĐ: 3đ
Tỉ lệ: 30%
TSĐ: 10
TSC: 4
5 điểm = 50%
2 điểm = 20%
3 điểm = 30%
10 điểm =100%
PHÒNG GD&ĐT AN MINH ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2011 - 2012
Trường THCS ….. MÔN:Địa 9
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:…………………………..
Lớp: …....
Số báo danh:………………
Giám thị1:…………………..
Giám thị 2:…………………..
Số phách:
(…………………………………………………………………………….…………
Điểm
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Số phách
Đề bài:
Câu 1: Dịch vụ của Đông Nam Bộ phát triển như thế nào? (3đ)
Câu 2: Trình bày đặc điểm vùng biển, đảo nước ta? Kể tên hai quần đảo lớn cho biết thuộc tỉnh, thành phố nào? (2đ)
Câu 3: Trình bày các phương hướng bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo? (2đ)
Câu 4: (3đ)
Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị công nghiệp của Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long (ĐBSCL) năm 2000.
Ngành công nghiệp
Tỉ trọng %
Chế biến LT_ TP
65,0
Vật liệu XD
12,0
Cơ khí nông nghiệp và một số ngành khác
23,0
a/. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp biểu hiện cơ cấu giá trị công nghiệp của vùng ĐBSCL và rút ra nhận xét? (1đ)
b/. Giải thích tại sao vùng ĐBSCL phát triển mạnh ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm? (2đ)
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................
(…………………………………………………………………………….…………
................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ 9
Câu 1: (3đ)
Dịch vụ:(mỗi ý 0,5 đ)
- Dịch vụ rất đa dạng gồm các họat động thương mại, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông …
- Tỉ trọng các loại dịch vụ có biến động.
- TP HCM, là đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của Đông Nam Bộ, của cả nước.
- Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút mạnh nhất nguồn đầu tư nước ngoài chiếm 50,1% vốn đầu tư cả nước
- Hoạt động xuất, nhập khẩu dẫn đầu cả nước với cảng quan trọng là cảng Sài Gòn.
- Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm du lịch lớn nhất của cả nước.
Câu 2: (2đ)
* Đặc điểm vùng biển , đảo nước ta(1đ)
- Vùng biển nước ta thuộc biển Đông năm trong Thái Bình Dương
- Diện tích vùng biển lớn trên 1 triệu km2, đường bờ biển dài 3260 km.
- Có nhiều đảo và quần đảo: Nước ta có trên 3000 hòn đảo lớn nhỏ.
* Hai quần đảo lớn: (1đ)
- Quần đảo Hoàng Sa thuộc Đà Nẵng.
- Quần đảo Trường Sa thuộc Khánh Hòa.
Câu 3: (2đ)
Điều tra đánh giá tiềm năng sinh vật các vùng biển sâu, chuyển hướng đánh bắt gần bờ sang xa bờ.
Bảo vệ và đẩy mạnh trồng rừng
Chủ đề/ mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cao
Tổng
Vùng Đông Nam Bộ
Nêu được sự phát triển du lịch của vùng ĐNB
.
Số câu: 1
SĐ: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
SĐ: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
SĐ: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên biển –đảo
Đặc điểm của vùng biển- đảo nước ta.
các phương hướng bảo vệ tài nguyên MT biển đảo.
T.Số câu: 2
SĐ: 4đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
SĐ: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
SĐ: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
SĐ: 4đ
Tỉ lệ:40%
Vùng ĐB sông Cửu Long
vẽ được biểu đồ, từ biểu đồ cơ cấu công nghiệp vùng
Số câu: 1
SĐ: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
SĐ: 3đ
Tỉ lệ:30%
Số câu: 1
SĐ: 3đ
Tỉ lệ: 30%
TSĐ: 10
TSC: 4
5 điểm = 50%
2 điểm = 20%
3 điểm = 30%
10 điểm =100%
PHÒNG GD&ĐT AN MINH ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2011 - 2012
Trường THCS ….. MÔN:Địa 9
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:…………………………..
Lớp: …....
Số báo danh:………………
Giám thị1:…………………..
Giám thị 2:…………………..
Số phách:
(…………………………………………………………………………….…………
Điểm
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Số phách
Đề bài:
Câu 1: Dịch vụ của Đông Nam Bộ phát triển như thế nào? (3đ)
Câu 2: Trình bày đặc điểm vùng biển, đảo nước ta? Kể tên hai quần đảo lớn cho biết thuộc tỉnh, thành phố nào? (2đ)
Câu 3: Trình bày các phương hướng bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo? (2đ)
Câu 4: (3đ)
Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị công nghiệp của Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long (ĐBSCL) năm 2000.
Ngành công nghiệp
Tỉ trọng %
Chế biến LT_ TP
65,0
Vật liệu XD
12,0
Cơ khí nông nghiệp và một số ngành khác
23,0
a/. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp biểu hiện cơ cấu giá trị công nghiệp của vùng ĐBSCL và rút ra nhận xét? (1đ)
b/. Giải thích tại sao vùng ĐBSCL phát triển mạnh ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm? (2đ)
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................
(…………………………………………………………………………….…………
................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ 9
Câu 1: (3đ)
Dịch vụ:(mỗi ý 0,5 đ)
- Dịch vụ rất đa dạng gồm các họat động thương mại, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông …
- Tỉ trọng các loại dịch vụ có biến động.
- TP HCM, là đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của Đông Nam Bộ, của cả nước.
- Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút mạnh nhất nguồn đầu tư nước ngoài chiếm 50,1% vốn đầu tư cả nước
- Hoạt động xuất, nhập khẩu dẫn đầu cả nước với cảng quan trọng là cảng Sài Gòn.
- Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm du lịch lớn nhất của cả nước.
Câu 2: (2đ)
* Đặc điểm vùng biển , đảo nước ta(1đ)
- Vùng biển nước ta thuộc biển Đông năm trong Thái Bình Dương
- Diện tích vùng biển lớn trên 1 triệu km2, đường bờ biển dài 3260 km.
- Có nhiều đảo và quần đảo: Nước ta có trên 3000 hòn đảo lớn nhỏ.
* Hai quần đảo lớn: (1đ)
- Quần đảo Hoàng Sa thuộc Đà Nẵng.
- Quần đảo Trường Sa thuộc Khánh Hòa.
Câu 3: (2đ)
Điều tra đánh giá tiềm năng sinh vật các vùng biển sâu, chuyển hướng đánh bắt gần bờ sang xa bờ.
Bảo vệ và đẩy mạnh trồng rừng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Thu Thảo
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)