Đề thi địa lý 9 2011-2012
Chia sẻ bởi Võ Tấn Dũng |
Ngày 16/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề thi địa lý 9 2011-2012 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Họ tên: ………………….
Lớp: …………………….
Số BD: ……. Phòng:……
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2011-2012
Môn: ĐỊA LÝ 9
Thời gian: 45 phút
Chữ ký GT
Chữ ký GK
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3đ).
I. Hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây. (1,0 điểm)
1. Hiện nay, nguồn lao động nước ta hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực:
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. CN- XD và dịch vụ
2. Cơ cấu sử dụng lao động ở nước ta hiện nay đang có sự thay đổi theo hướng:
A. Giảm tỉ lệ lao động trong công nghiệp. C. Tăng tỉ lệ lao động trong nông nghiệp.
B. Giảm tỉ lệ lao động trong nông nghiệp. D. Tăng tỉ lệ lao động trong nông nghiệp, dịch vụ
3. Giải quyết việc làm là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta hiện nay vì:
A. Thu nhập người lao động thấp. C. Chất lượng lao động không được nâng cao
B. Lao động thành thị chiếm tỉ lệ lớn. D. Lao động dồi dào nhưng kinh tế chưa phát triển
4. Dân cư nước ta sinh sống chủ yếu ở vùng nông thôn vì:
A. Nông thôn có đất rộng, màu mỡ. C. Nước ta cơ bản là nước nông nghiệp
B. Nông thôn khí hậu trong lành, mát mẻ. D.Có nhiều ngành nghề phát triển ở nông thôn.
II. Ghi chữ Đ vào sau câu đúng, chữ S vào sau câu sai:(0,5 đ)
1. Công nghiệp chế biến nông sản phát triển và phân bố rộng khắp góp phần tăng giá trị và khả năng cạnh tranh của hàng nông nghiệp, ổn định và phát triển những vùng chuyên canh.
2. Các nhân tố tự nhiên giữ vai trò quyết định tạo nên các thành tựu to lớn trong nông nghiệp.
III. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (........) trong các câu sau: ( 0,5 đ)
Chất lượng cuộc sống của nhân dân ta ngày càng .....................................tuy nhiên vẫn còn .................., ......................................... giữa các vùng, giữa thành thị với nông thôn.
IV. Kết hợp ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp: ( 1,0 đ)
A. (Vùng kinh tế )
B. (Điều kiện tự nhiên, thế mạnh kinh tế nổi bật)
Sắp xếp
1. Trung du Bắc Bộ
a. Kinh tế biển và chăn nuôi bò đàn
1+..........
2. Đồng Bằng Sông Hồng
b. Nhiều bão, lụt, gió tây khô nóng, nạn cát bay.
2+..........
3. Bắc Trung Bộ
c. Thâm canh lúa nước và trồng rau quả vụ đông.
3+..........
4. Duyên hải Nam Trung Bộ
d. Trồng, chế biến và xuất khẩu Cà phê.
4+..........
e. Khoáng sản và trữ năng thủy điện nhất nước ta.
B. TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM)
1. Dựa vào lược đồ dưới đây (H1), em hãy:
a. Xác định vị trí địa lí- giới hạn lãnh thổ vùng Bắc Trung Bộ. (1,0 đ)
b. Chứng tỏ thiên nhiên Bắc Trung Bộ có sự phân hóa Bắc- Nam và Đông –Tây rõ rệt. (1,0 đ).
c. Sự phân hóa thiên nhiên ở Bắc Trung Bộ đã tạo thế mạnh kinh tế ở mỗi vùng ra sao?(1,0đ)
2. Em hãy vẽ sơ đồ thể hiện cơ cấu ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu ở nước ta.(1,0 đ)
3. Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH (%)
Năm
1995
1998
2000
2002
Dân số
100
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực đầu người
100
113,8
121,8
121,2
a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng( 1,5 đ)
b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét và giải thích sự thay đổi trên?(1,5 đ)
Họ tên: ………………….
Lớp: …………………….
Số BD: ……. Phòng:……
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2011-2012
Môn: ĐỊA LÝ 9
Thời gian: 45 phút
Chữ ký GT
Chữ ký GK
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3đ).
I. Hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây. (1,0 điểm)
1. Hiện nay, nguồn lao động nước ta hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực:
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. CN- XD và dịch vụ
2. Cơ cấu sử dụng lao động ở nước ta hiện nay đang có sự thay đổi theo hướng:
A. Giảm tỉ lệ lao động trong công nghiệp. C. Tăng tỉ lệ lao động trong nông nghiệp.
B. Giảm tỉ lệ lao động trong nông nghiệp. D. Tăng tỉ lệ lao động trong nông nghiệp, dịch vụ
3. Giải quyết việc làm là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta hiện nay vì:
A. Thu nhập người lao động thấp. C. Chất lượng lao động không được nâng cao
B. Lao động thành thị chiếm tỉ lệ lớn. D. Lao động dồi dào nhưng kinh tế chưa phát triển
4. Dân cư nước ta sinh sống chủ yếu ở vùng nông thôn vì:
A. Nông thôn có đất rộng, màu mỡ. C. Nước ta cơ bản là nước nông nghiệp
B. Nông thôn khí hậu trong lành, mát mẻ. D.Có nhiều ngành nghề phát triển ở nông thôn.
II. Ghi chữ Đ vào sau câu đúng, chữ S vào sau câu sai:(0,5 đ)
1. Công nghiệp chế biến nông sản phát triển và phân bố rộng khắp góp phần tăng giá trị và khả năng cạnh tranh của hàng nông nghiệp, ổn định và phát triển những vùng chuyên canh.
2. Các nhân tố tự nhiên giữ vai trò quyết định tạo nên các thành tựu to lớn trong nông nghiệp.
III. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (........) trong các câu sau: ( 0,5 đ)
Chất lượng cuộc sống của nhân dân ta ngày càng .....................................tuy nhiên vẫn còn .................., ......................................... giữa các vùng, giữa thành thị với nông thôn.
IV. Kết hợp ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp: ( 1,0 đ)
A. (Vùng kinh tế )
B. (Điều kiện tự nhiên, thế mạnh kinh tế nổi bật)
Sắp xếp
1. Trung du Bắc Bộ
a. Kinh tế biển và chăn nuôi bò đàn
1+..........
2. Đồng Bằng Sông Hồng
b. Nhiều bão, lụt, gió tây khô nóng, nạn cát bay.
2+..........
3. Bắc Trung Bộ
c. Thâm canh lúa nước và trồng rau quả vụ đông.
3+..........
4. Duyên hải Nam Trung Bộ
d. Trồng, chế biến và xuất khẩu Cà phê.
4+..........
e. Khoáng sản và trữ năng thủy điện nhất nước ta.
B. TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM)
1. Dựa vào lược đồ dưới đây (H1), em hãy:
a. Xác định vị trí địa lí- giới hạn lãnh thổ vùng Bắc Trung Bộ. (1,0 đ)
b. Chứng tỏ thiên nhiên Bắc Trung Bộ có sự phân hóa Bắc- Nam và Đông –Tây rõ rệt. (1,0 đ).
c. Sự phân hóa thiên nhiên ở Bắc Trung Bộ đã tạo thế mạnh kinh tế ở mỗi vùng ra sao?(1,0đ)
2. Em hãy vẽ sơ đồ thể hiện cơ cấu ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu ở nước ta.(1,0 đ)
3. Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH (%)
Năm
1995
1998
2000
2002
Dân số
100
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực đầu người
100
113,8
121,8
121,2
a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng( 1,5 đ)
b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét và giải thích sự thay đổi trên?(1,5 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Tấn Dũng
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)