De thi dia 9 HKI - ma tran -dap an

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Khanh | Ngày 16/10/2018 | 74

Chia sẻ tài liệu: de thi dia 9 HKI - ma tran -dap an thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:



PHÒNG GD – ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ THI HỌC KÌ I (NH 2012 – 2013)
TRƯỜNG THCS DÂN THÀNH MÔN : ĐỊA LÍ – LỚP 9
THỜI GIAN : 60 PHÚT



Ma trận đề:


Cấp độ

Tên CĐ
(Nội dung chủ đề )
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


Địa lí dân cư
SC : 1
SĐ:1.5
TL: 15%
Dân số và gia tăng dân số
SC:1
SĐ: 1.5
TL: 100%



SC: 1
SĐ:1.5
TL: 100%

Địa lí kinh tế
SC: 2
SĐ: 4.5
TL: 45%
Quá trình phát triển kinh tế
SC: 1
SĐ: 2
TL: 28.5%
Ngành lâm nghiệp, Thủy sản
SC: 1
SĐ: 2.5
TL: 71.5%


SC: 2
SĐ: 4.5
TL: 100%

Sự phân hóa lãnh thổ
SC: 2
SĐ: 4
TL: 40%

Vùng Tây Nguyên
SC:1
SĐ:2
TL:50%
Vùng ĐB sông Hồng
SC:1
SĐ: 2
TL: 50%

SC: 2
SĐ: 4
TL: 100%

TSC: 5
TSĐ: 10
TL: 100%
SC: 2
SĐ: 3.5
TL: 35%
SC: 2
SĐ: 4.5
TL: 45%
SC: 1
SĐ: 2
TL: 20%

SC: 5
SĐ: 10













Đề thi:

Câu 1: Dân số nước ta đông và tăng nhanh đã gây ra những hậu quả gì ? (1.5đ)
Câu 2 : Cho biết những biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu ngành và chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế của nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới. (2đ)
Câu 3: Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của nước ta đã tạo những thuận lợi và gây ra khó khăn gì cho sự phát triển ngành thủy sản ? (2đ)
Câu 4: Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên đã tạo thuận lợi và gây khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội. (2đ)
Câu 5 : Dựa vào bản số liệu sau

Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2002 (ha/người)


ha/ người

Cả nước
0.12

Đồng bằng sông Hồng
0.05


Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước (ha/ người). Nhận xét (2đ)


Hết





HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu 1:
Hậu quả:
+ Lao động không có việc làm. (0.25)
+ Ảnh hưởng tới tốc độ phát triển KT. (0.25)
+ Không đáp ứng kịp với nhu cầu và đời sống (0.25)
+ Tài nguyên cạn kiệt, ô nhiễm môi trường (0.25)
+ Gây sức ép cho giáo dục, y tế, an ninh XH và các công trình công cộng. (0.5)







Câu 2 :
- Chuyển dịch cơ cấu ngành: giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng tỉ trọng khu vưc công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. (1đ)
- Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế: từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần. (1đ)
Câu 3:
* Thuận lợi :
- Nuôi trồng: (1)
+ Dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá, các dải rừng ngập mặn ( nuôi trồng thủy sản nước lợ
+ Nhiều vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh ( nuôi thủy sản nước mặn ( nuôi trên biển)
+ Nước ta có nhiều song, suối,ao, hồ,...( nuôi tôm, cá nước ngọt.
- Khai thác : có nhiều bãi tôm, cá; có 4 ngư trường trọng điểm ( kể tên ) (1đ)
* Khó khăn : Thiếu vốn, môi trường suy thoái, thiên tai,... (0.5)
Câu 4:
- Thuận lợi : Có tài nguyên thiên nhiên phong phú, thuận lợi cho phát triển kinh tế đa ngành ( đất badan nhiều nhất cà nước, diệ tích rừng tự nhiên khá nhiều, khí hậu cận xích đạo, trừ năng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Khanh
Dung lượng: 56,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)