Đề thi+Đáp án HKII-9 (chuẩn)
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Đạt |
Ngày 16/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề thi+Đáp án HKII-9 (chuẩn) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Đề thi học kỳ 2, năm học 2007-2008
Môn: Địa lý 9; Thời gian: 45 phút
A. Thiết lập ma trận 2 chiều:
Các chủ đề/Nội dung
Các mức độ tư duy
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng/kỷ năng
I. Địa lý dân cư:
Câu 1.1 (0,5đ)
Câu 1.5 (0,5đ)
1,0
II. Địa lý kinh tế:
1. Nông nghiệp
Câu 1.6 (0,5đ)
0,5
2. Kinh tế biển
Câu 2.1 (1,0đ)
Câu 2.2 (2,5đ)
3,5
IiI. Địa lý các vùng kinh tế:
1. Miền núi và trung du Bắc Bộ
Câu 1.2 (0,5đ)
0,5
2. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 1.3 (0,5đ)
0,5
3. Bắc Trung Bộ
Câu 1.4 (0,5đ)
0,5
4. Đông Nam Bộ
Câu 3.1 (2,0đ)
Câu 3.2 (1,5đ)
3,5
Tổng điểm
3,0
3,5
3,5
10,0
B. Nội dung đề:
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu 1: Hãy chọn phương án đúng rồi ghi vào bài làm:
1. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
2. Vùng trung du và miền núi Bắc bộ phát triển các ngành công nghiệp quan trọng nhất là:
A. Khai khoáng, thuỷ điện.
B. Cơ khí, điện tử.
C. Hoá chất, chế biến lâm sản.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng.
3. Các ngành công nghiệp nào sau đây là ngành công nghiệp trọng điểm của vùng đồng bằng Sông Hồng?
A. Luyện kim, cơ khí hoá chất, vật liệu xây dựng.
B. Chế biến thực phẩm, khai khoáng, hoá chất.
C. Khai thác nhiên liệu, hoá chất, vật liệu xây dựng.
D. Chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, cơ khí, vật liệu xây dựng.
4. Cây công nghiệp hàng năm được trồng nhiều nhất ở Bắc Trung Bộ là:
A. Lạc B. Đậu tương C. Chè D. Bông
5. Cơ cấu lao động và xu hướng chuyển dịch lao động nước ta từ 1989-2003:
A. Nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng.
B. Nông nghiệp và công nghiệp tăng, dịch vụ giảm.
C. Nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng.
D. Nông nghiệp tăng, công nghiệp và dịch vụ giảm.
6. Sản xuất lúa ở nước ta đảm bảo đủ ăn và còn đủ để xuất khẩu. Nguyên nhân quan trọng thứ nhất là:
A. Tính cần cù lao động của nhân dân.
B. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp của Nhà nước.
C. Thời tiết thuận lợi nhiều năm.
D. Diện tích trồng lúa tăng lên.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 2: (3,5đ)
Cho biết các
Môn: Địa lý 9; Thời gian: 45 phút
A. Thiết lập ma trận 2 chiều:
Các chủ đề/Nội dung
Các mức độ tư duy
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng/kỷ năng
I. Địa lý dân cư:
Câu 1.1 (0,5đ)
Câu 1.5 (0,5đ)
1,0
II. Địa lý kinh tế:
1. Nông nghiệp
Câu 1.6 (0,5đ)
0,5
2. Kinh tế biển
Câu 2.1 (1,0đ)
Câu 2.2 (2,5đ)
3,5
IiI. Địa lý các vùng kinh tế:
1. Miền núi và trung du Bắc Bộ
Câu 1.2 (0,5đ)
0,5
2. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 1.3 (0,5đ)
0,5
3. Bắc Trung Bộ
Câu 1.4 (0,5đ)
0,5
4. Đông Nam Bộ
Câu 3.1 (2,0đ)
Câu 3.2 (1,5đ)
3,5
Tổng điểm
3,0
3,5
3,5
10,0
B. Nội dung đề:
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu 1: Hãy chọn phương án đúng rồi ghi vào bài làm:
1. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
2. Vùng trung du và miền núi Bắc bộ phát triển các ngành công nghiệp quan trọng nhất là:
A. Khai khoáng, thuỷ điện.
B. Cơ khí, điện tử.
C. Hoá chất, chế biến lâm sản.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng.
3. Các ngành công nghiệp nào sau đây là ngành công nghiệp trọng điểm của vùng đồng bằng Sông Hồng?
A. Luyện kim, cơ khí hoá chất, vật liệu xây dựng.
B. Chế biến thực phẩm, khai khoáng, hoá chất.
C. Khai thác nhiên liệu, hoá chất, vật liệu xây dựng.
D. Chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, cơ khí, vật liệu xây dựng.
4. Cây công nghiệp hàng năm được trồng nhiều nhất ở Bắc Trung Bộ là:
A. Lạc B. Đậu tương C. Chè D. Bông
5. Cơ cấu lao động và xu hướng chuyển dịch lao động nước ta từ 1989-2003:
A. Nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng.
B. Nông nghiệp và công nghiệp tăng, dịch vụ giảm.
C. Nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng.
D. Nông nghiệp tăng, công nghiệp và dịch vụ giảm.
6. Sản xuất lúa ở nước ta đảm bảo đủ ăn và còn đủ để xuất khẩu. Nguyên nhân quan trọng thứ nhất là:
A. Tính cần cù lao động của nhân dân.
B. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp của Nhà nước.
C. Thời tiết thuận lợi nhiều năm.
D. Diện tích trồng lúa tăng lên.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 2: (3,5đ)
Cho biết các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Đạt
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)