De thi chon DTHSG Mon Dia Ly 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Mùi | Ngày 16/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: De thi chon DTHSG Mon Dia Ly 9 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Trường thcs lê văn thịnh
Kỳ thi khảo sát chất lượng tháng 10
Năm học:2007 – 2008
Môn thi: Địa lý
Lớp: 9
Thời gian: 150 phút( không kể thời gian giao đề)


Câu I ( 6 điểm):
Cho bảng số liệu sau:
Mật độ dân số của các vùng lãnh thổ năm 2003

Vùng
Mật độ dân số (người/km2)

Cả nước
246

Trung du và miền núi Bắc Bộ
115

+ Tây Bắc
67

+Đông Bắc
141

Đồng bằng sông Hồng
1192

Bắc Trung Bộ
202

Duyên hải Nam trung Bộ
194

Tây Nguyên
84

Đông Nam Bộ
476

Đồng bằng sông Cửu Long
425

Dựa vào bảng số liệu và sự hiểu biết của mình, em hãy nhận xét và giải thích về sự phân bố dân cư của nước ta năm 2003.

Câu II ( 7 điểm ):
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp

Năm
Tổng số
(Tỉ đồng)
Trồng trọt
(%)
Chăn nuôi
(%)
Dịch vụ
nông nghiệp(%)

1990
20666,5
79,3
19,7
2,8

1995
85507,6
78,1
18,9
3,0

2000
129140,5
78,2
19,3
2,5

2002
145021,3
76,7
21,1
2,2

2003
153769,6
75,4
22,4
2,2


Dựa vào bảng số liệu và sự hiểu biết của mình em hãy:
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta giai đoạn 1990 - 2003.
Nhận xét, giải thích về giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta giai đoạn trên.

Câu III ( 7 điểm ):
Dựa vào átlát Địa lý Việt Nam ( tờ số 14) và kiến thức đã học, hãy trình bày và giải thích về tình hình phát triển và phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta.

Học sinh dự thi được sử dụng átlát Địa lý Việt Nam để làm bài
Trường thcs lê văn thịnh
đề thi khảo sát chất lượng tháng 11
Năm học:2007 - 2008
Môn thi: Địa lý
Lớp: 9
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)


Câu I ( 6 điểm):
Cho các tháp tuổi sau:










Dựa vào tháp tuổi năm 1989 và tháp tuổi năm 1999 và sự hiểu biết của mình hãy: Nhận xét, giải thích và rút ra các kết luận cần thiết về đặc điểm dân số nước ta.
Câu II ( 6 điểm ):
Cho bảng số liệu sau:


1990
1992
1994
1996
1998
2000
2003

Nông, lâm, ngư nghiệp
37,8
33,9
27,4
27,8
25,8
24,5
22,5

Công nghiệp, xây dựng
22,7
27,3
28,9
29,7
32,5
36,8
39,5

Dịch vụ
38,6
38,8
43,7
42,5
41,7
38,7
38,0

Tổng số
100
100
100
100
100
100
100


Dựa vào bảng số liệu và sự hiểu biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Mùi
Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)