Đề Pascal
Chia sẻ bởi Lê Hữu Vọng |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề Pascal thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Đề số 1
Bài 1.
Lập trình tìm các số có ba chữ số với điều kiện giá trị của số đó bằng tổng lập phương các chữ số của nó.
Bài 2.
Tính tổng sau (với x thực nhập từ bàn phím):
Chương trình dừng khi
Bài 3.
Cho dãy số thực bất kỳ, hãy kiểm tra xem dãy số đã sắp xếp chưa? Nếu sắp xếp rồi thì theo chiều nào? Nếu chưa thì sắp xếp theo chiều tăng dần.
Bài 4.
Nhập vào một xâu ký tự. Hãy chuẩn hoá xâu bằng cách chỉ giữ lại một dấu cách giữa các từ.
Đề số 2
Bài 1
Nhập vào một số tự nhiên n. Lập trình trả lời các câu hỏi sau:
- n có bao nhiêu chữ số?
- Tổng các chữ số của n bằng bao nhiêu?
- Tìm chữ số đầu tiên của n.
- Giả sử trong cách biểu diễn thập phân của n có dạng sau: akak-1.....a2a1a0.
Hãy tính tổng S = ak – ak-1 + ak-2 - ....a0
- Nhập vào số m (m ( số chữ số của n). Hãy tính tổng m chữ số cuối cùng của n.
Bài 2.
Nhập vào một dãy các số nguyên bất kỳ, in ra màn hình các số khác nhau trong dãy số đó.
Bài 3.
Viết chương trình nhập vào một ma trận vuông k hàng, k cột. Sau đó sắp xếp lại sao cho phần tử có trị tuyệt đối lớn nhất trong mỗi hàng sẽ nằm trên đường chéo chính.
Bài 4.
Vẽ bàn cờ vua 8 x 8 ô lên màn hình.
Đề số 3
Bài 1.
Viết chương trình nhập vào một dãy n số nguyên và in ra màn hình các thông tin sau (Nếu không có số nào thoả mãn thì đưa ra thông báo không có):
- Số hạng âm lớn nhất của dãy và chỉ số của nó;
- Số hạng dương nhỏ nhất của dãy và chỉ số của nó;
- Số lượng số hạng dương liên tiếp nhiều nhất;
- Số lượng số hạng âm liên tiếp có tổng lớn nhất;
- Số lượng số hạng liên tiếp đan dấu nhiều nhất.
Bài 2.
Điền các số từ 1 đến n*n theo chiều kim đồng hồ vào mảng hai chiều. In mảng kết quả ra màn hình theo dạng n dòng và n cột.
Bài 3.
Nhập vào một xâu ký tự bất kỳ. Hãy chuẩn hoá xâu đó bằng cách chỉ giữ lại một dấu trống (dấu cách) giữa các từ (từ được hiểu là một dãy các ký tự liên tiếp không chứa dấu cách).
Bài 4.
Với giá trị x nhập từ bàn phím, hãy tính tổng sau:
cho đến khi
Đề số 4
Bài 1.
Lệnh Format đĩa mềm với các tham số, nêu các ý nghĩa của các tham số này.
Bài 2.
Lập trình tính tổng sau:
Bài 3.
Lập trình đưa ra màn hình các số nguyên tố từ 1 đến 100.
Bài 4.
Lập trình đưa ra màn hình bảng cửu chương có dạng:
1 2 3 ... 9
2 18
. . .
. .
9 18 ... 81
bằng hai cách.
Đề số 5
Bài 1.
Tính biểu thức sau với x là số thực cho trước (x (
Bài 1.
Lập trình tìm các số có ba chữ số với điều kiện giá trị của số đó bằng tổng lập phương các chữ số của nó.
Bài 2.
Tính tổng sau (với x thực nhập từ bàn phím):
Chương trình dừng khi
Bài 3.
Cho dãy số thực bất kỳ, hãy kiểm tra xem dãy số đã sắp xếp chưa? Nếu sắp xếp rồi thì theo chiều nào? Nếu chưa thì sắp xếp theo chiều tăng dần.
Bài 4.
Nhập vào một xâu ký tự. Hãy chuẩn hoá xâu bằng cách chỉ giữ lại một dấu cách giữa các từ.
Đề số 2
Bài 1
Nhập vào một số tự nhiên n. Lập trình trả lời các câu hỏi sau:
- n có bao nhiêu chữ số?
- Tổng các chữ số của n bằng bao nhiêu?
- Tìm chữ số đầu tiên của n.
- Giả sử trong cách biểu diễn thập phân của n có dạng sau: akak-1.....a2a1a0.
Hãy tính tổng S = ak – ak-1 + ak-2 - ....a0
- Nhập vào số m (m ( số chữ số của n). Hãy tính tổng m chữ số cuối cùng của n.
Bài 2.
Nhập vào một dãy các số nguyên bất kỳ, in ra màn hình các số khác nhau trong dãy số đó.
Bài 3.
Viết chương trình nhập vào một ma trận vuông k hàng, k cột. Sau đó sắp xếp lại sao cho phần tử có trị tuyệt đối lớn nhất trong mỗi hàng sẽ nằm trên đường chéo chính.
Bài 4.
Vẽ bàn cờ vua 8 x 8 ô lên màn hình.
Đề số 3
Bài 1.
Viết chương trình nhập vào một dãy n số nguyên và in ra màn hình các thông tin sau (Nếu không có số nào thoả mãn thì đưa ra thông báo không có):
- Số hạng âm lớn nhất của dãy và chỉ số của nó;
- Số hạng dương nhỏ nhất của dãy và chỉ số của nó;
- Số lượng số hạng dương liên tiếp nhiều nhất;
- Số lượng số hạng âm liên tiếp có tổng lớn nhất;
- Số lượng số hạng liên tiếp đan dấu nhiều nhất.
Bài 2.
Điền các số từ 1 đến n*n theo chiều kim đồng hồ vào mảng hai chiều. In mảng kết quả ra màn hình theo dạng n dòng và n cột.
Bài 3.
Nhập vào một xâu ký tự bất kỳ. Hãy chuẩn hoá xâu đó bằng cách chỉ giữ lại một dấu trống (dấu cách) giữa các từ (từ được hiểu là một dãy các ký tự liên tiếp không chứa dấu cách).
Bài 4.
Với giá trị x nhập từ bàn phím, hãy tính tổng sau:
cho đến khi
Đề số 4
Bài 1.
Lệnh Format đĩa mềm với các tham số, nêu các ý nghĩa của các tham số này.
Bài 2.
Lập trình tính tổng sau:
Bài 3.
Lập trình đưa ra màn hình các số nguyên tố từ 1 đến 100.
Bài 4.
Lập trình đưa ra màn hình bảng cửu chương có dạng:
1 2 3 ... 9
2 18
. . .
. .
9 18 ... 81
bằng hai cách.
Đề số 5
Bài 1.
Tính biểu thức sau với x là số thực cho trước (x (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Vọng
Dung lượng: 100,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)