Đề ôn luyện HSG

Chia sẻ bởi Trần Thị Oanh | Ngày 17/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề ôn luyện HSG thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

Đề thi học kỳ iI năm học 2009 - 2010
Môn : tin học

phần thi lý thuyết
Câu 1: (3 điểm) Trong điều hành MS-DOS
Viết câu lệnh tạo cây thư mục sau: A:
MS -DOS

WINDOWS
LT
TH
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b)Giải thích ý nghĩa các câu lệnh sau:
C:>TYPE A:LOP10A1LAMVAN.TXT
C:>D:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Nêu chức năng của các lệnh sau trong chế độ soạn thảo văn bản MS-WORD:
FilePage Setup... 4. EditGoto...
EditCopy 5. TableSplit Cell...
FormatBullets and numbering... 6. EditSelect all
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (5 điểm) Trong MS-WORD, chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
1.Trong khi làm việc với WORD, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
a. Ctrl + A b. Alt + A c. Alt + F d. Ctrl + F
2. Để xóa bảng, thực hiện thao tác nào sau đây là đúng?
a. Chọn một dòng của bảng, nhấn phím Delete trên bàn phím
b. Chọn bảng, nhấn phím Delete trên bàn phím
c. Chọn bảng, chọn lệnhTableDeleteTable
d. Chọn bảng, chọn lệnh TableInsertTable
3. Để tạo tiêu đề đầu và chân trang ta chọn lệnh:
a. ViewHeader and Footer b. ViewFull Screen
c. InsertPage Number... d. InsertSymbol...
4. Trong bảng biểu để chèn thêm hàng vào bên trên hàng được chọn, ta chọn lệnh:
a. TableInsertTable b. TableInsertCell
c. TableInsertColumn to the left d. TableInsertRows Above
5. Để mở văn bản mới, ta thực hiện:
a. Ctrl + N b. Ctrl + O c. FileNew d. Cả a và c
6. Đê tạo kí tự lớn đầu đoạn cho đoạn văn bản ta chọn lệnh:
a. FormatFont... b. FormatTabs
c. FormatDrop Cap... d. FormatText Direction...

7. Để canh giữa cho một đoạn văn bản ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + C b. Ctrl + E c. Ctrl + L d. Ctrl + R
8. Chức năng Formula trong bảng chọn Table dùng để:
a. Sắp xếp bảng theo trật tự nào đó
b. Chèn công thức tính toán vào trong bảng
c. Chèn một hình ảnh vào trong bảng
d. Chèn một kí hiệu vào trong bảng
9. Để lưu văn bản ta dùng tổ hợp phím:
a. Ctrl + S b. Ctrl + C c. Ctrl + V d. All + S
10. Để chèn kí tự đặc biệt vào văn bản ta chọn lệnh:
a. Insertpicture b. InsertSymbol...
c. InsertObject... d. InsertField...
11. Để đưa con trỏ văn bản về đầu văn bản, ta dùng tổ hợp phím:
a. Ctrl + page Down b. Ctrl + Hom
c. Ctrl + End d. Ctrl + Page Up
12. Muốn chèn số trang tự động vào văn bản ta chọn lệnh:
a. InsertBreak b. InsertSymbol
c. InsertPage Numbers d. InsertIndex and Tables
13. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh:
a. EditPictureClip Art b. InsertClip Artpicture
c. InsertPictureClip Art d. InsertSymbol
14. Để chuyển con trỏ đến trang nào đó trong văn bản ta sử dụng lệnh:
a. EditGo to b. ViewFull Screen
c. InsertPage Number... d. InsertSymbol...
15. Để thay đổi chế độ ghi chèn và ghi đè trong MS-WORD ta ấn phím:
a. End b. Home c. Shift d. Insert
16. Để chèn bảng biểu vào trong văn bản ta chọn lệnh :
a. TableInsertTable b. TableInsertCell...
c. TableInsertColumn to the left d. TableInsertRows Below
17. Để mở văn bản đã lưu trên đĩa ta sử dụng tổ hợp phím:
a. Ctrl + N b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Oanh
Dung lượng: 49,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)