đề ma trận học kỳ II
Chia sẻ bởi Trần Thị Thảo |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: đề ma trận học kỳ II thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Tuần : 37
Tiết : 70
Ngày soạn: / /2011
Ngày dạy : / /2011
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra khả năng tiếp thu bài của HS như thế nào.
2. Kỹ Năng
- Vận dụng các kiến thức đã được học vào làm bài kiểm tra.
3. Thái độ
- HS học nghiêm túc, có ý thức giữ gìn và bảo vệ phòng máy.
II. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra.
HS: Chuẩn bị đồ dùng học tập, ôn bài ở nhà.
MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Làm quen với chương trình và NNLT
Câu 6, 7, 8, 9
0.5 đ
Câu 4, 10, 12
0.5 đ
7 câu
3.5 đ
Câu lệnh lặp với số lần biết trước
Câu 1, 3
0.5đ
2 câu
1 đ
Lặp với số lần chưa biêt trước
Câu 2
0.5 đ
Câu 5
0,5 đ
2câu
1 đ
Làm việc với dãy số
Câu 11
0.5 đ
Câu 14
1.5 đ
2 câu
2 đ
Từ bài toán đến chương trình
Câu 13
2 .5đ
1câu
2,5 đ
Tổng
8 câu
4 đ
1 câu
1.5 đ
5 câu
4.5 đ
14 câu
10 đ
III. Phương pháp
- Kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
IV. Hoạt động dạy và học
Ổn định lớp tổ chức lớp
kiểm tra sĩ số lớp, ổn định trật tự.
2. Tiến trình bài dạy
- Phát đề kiểm tra, HS làm bài kiểm tra (45 phút).
Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Số vòng lặp trong câu lệnh:
For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh);
được xác định:
Giá trị đầu + Giá trị cuối + 1
Giá trị đầu + Biến đếm + 1
Giá trị cuối - Giá trị đầu + 1
Giá trị cuối – Biến đếm + 1
Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là:
If (Điều kiện) then (Câu lệnh);
For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh);
While (điều kiện) do (câu lệnh);
D. Var i,n: Integer;
Câu 3: Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
j:=0;
For i:=1 to 3 do j:= j + 2; write(j);
thì giá trị in ra màn hình là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 4: Viết biểu thức tốn a3-b3 sang Pascal thì ta viết l:
A. aaa-bbb B. a.a.a-b.b.b C. a*a*a-b*b*b D. a. a3-b3
Câu 5: Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
j:=0;i:=1;
while i<=3 do
Begin
j:=j+2
i:=i+1;
End;
write(j);
thì giá trị in ra màn hình là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 6: Cách khai báo hằng đúng là:
A. Const pi: 3.14; B. Const pi=3.14 real;
C. Const pi=3.14; D. Const pi:=3.14 real;
Câu 7: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If <điều kiện > then < câu lệnh>;
B. If < điều kiện > then < câu lệnh 1> Else;
C. If then < điều kiện>,;
D. If <điều kiện> then < câu lệnh 1>,;
Câu 8: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal:
A. Begin -> Program -> End B. Program -> End -> Begin
C. End ->
Tiết : 70
Ngày soạn: / /2011
Ngày dạy : / /2011
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra khả năng tiếp thu bài của HS như thế nào.
2. Kỹ Năng
- Vận dụng các kiến thức đã được học vào làm bài kiểm tra.
3. Thái độ
- HS học nghiêm túc, có ý thức giữ gìn và bảo vệ phòng máy.
II. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra.
HS: Chuẩn bị đồ dùng học tập, ôn bài ở nhà.
MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Làm quen với chương trình và NNLT
Câu 6, 7, 8, 9
0.5 đ
Câu 4, 10, 12
0.5 đ
7 câu
3.5 đ
Câu lệnh lặp với số lần biết trước
Câu 1, 3
0.5đ
2 câu
1 đ
Lặp với số lần chưa biêt trước
Câu 2
0.5 đ
Câu 5
0,5 đ
2câu
1 đ
Làm việc với dãy số
Câu 11
0.5 đ
Câu 14
1.5 đ
2 câu
2 đ
Từ bài toán đến chương trình
Câu 13
2 .5đ
1câu
2,5 đ
Tổng
8 câu
4 đ
1 câu
1.5 đ
5 câu
4.5 đ
14 câu
10 đ
III. Phương pháp
- Kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
IV. Hoạt động dạy và học
Ổn định lớp tổ chức lớp
kiểm tra sĩ số lớp, ổn định trật tự.
2. Tiến trình bài dạy
- Phát đề kiểm tra, HS làm bài kiểm tra (45 phút).
Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Số vòng lặp trong câu lệnh:
For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh);
được xác định:
Giá trị đầu + Giá trị cuối + 1
Giá trị đầu + Biến đếm + 1
Giá trị cuối - Giá trị đầu + 1
Giá trị cuối – Biến đếm + 1
Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là:
If (Điều kiện) then (Câu lệnh);
For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh);
While (điều kiện) do (câu lệnh);
D. Var i,n: Integer;
Câu 3: Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
j:=0;
For i:=1 to 3 do j:= j + 2; write(j);
thì giá trị in ra màn hình là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 4: Viết biểu thức tốn a3-b3 sang Pascal thì ta viết l:
A. aaa-bbb B. a.a.a-b.b.b C. a*a*a-b*b*b D. a. a3-b3
Câu 5: Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
j:=0;i:=1;
while i<=3 do
Begin
j:=j+2
i:=i+1;
End;
write(j);
thì giá trị in ra màn hình là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 6: Cách khai báo hằng đúng là:
A. Const pi: 3.14; B. Const pi=3.14 real;
C. Const pi=3.14; D. Const pi:=3.14 real;
Câu 7: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If <điều kiện > then < câu lệnh>;
B. If < điều kiện > then < câu lệnh 1> Else
C. If
D. If <điều kiện> then < câu lệnh 1>,
Câu 8: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal:
A. Begin -> Program -> End B. Program -> End -> Begin
C. End ->
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thảo
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)