Đề Ktra kì I 09-10

Chia sẻ bởi Hồ Sỹ Anh | Ngày 16/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Đề Ktra kì I 09-10 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Phòng GD&ĐT Lang Chánh Bài kiểm tra chất lƯợng học kỳ I
Trường THCS Quang Hiến Năm học 2009 - 2010

Môn : Địa lý – Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên: .................................................................................Lớp 9….…

Điểm
Lời phê của cô giáo

Đề bài
Câu 1(3 điểm):Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển phân bố nông nghiệp nước ta?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2(3 điểm):Vì sao vùng biển Nam Trung Bộ nổi tiếng về nghề làm muối, đánh bắt và nuôi hải sản?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................

Câu 3(4 điểm): Dựa vào bảng số liệu dưới đây vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH
BSL: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông hồng(%)
Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002

Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2

Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1

Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2

 Dựa vào biểu đồ đã vẽ và kiến thức đã học hãy:
-Nhận xét về sự gia tăng dân số, sản xuất lương thực ở đbsh
- Nêu những điều kiện thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lương thực ở ĐBSH.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRậN Đề KIểM TRA CHấT LƯợNG HọC Kỳ I
MÔN ĐịA Lý

Mức độ

Nội dung





dụng
số điểm

1. Ngành Nông nghiệp
C1 - 3điểm


3

2.Vùng duyên hải nam trung bộ


C2 - 3điểm

3

3. Vùng Đồng bằng sông Hồng

C3(ý2)-3đ
C3(ý1)-1đ
4

Tổng điểm
3
6
1
10



Đáp án và thang điểm hướng dẫn chấm
Câu 1(3điểm)
-Nhóm các nhân tố tự nhiên
+Tài nguyên đất :khá đa dạng hai nhóm đất chính có diện tích lớn nhất là đất phù sa và đất phe ra lít .0,25
+Đất phù sa khoảng 2 triệu ha,đất fe ra lít 16 triệu ha.
Tài nguyên khí hậu, nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm,nguồn nhiệt ẩm phong phú làm cho cây cối xanh quanh năm.0,25
+Có thể trồng từ hai đến ba vụ lúa ,rau và hoa màu ….0,25
+Khí hậu phân hoá theo chiều bắc nam,theo mùa và theo độ cao dẫn đến có thể trồng được cây nhiệt đới ,cận nhiệt đới và ôn đới .0,25
+Tuy nhiên bão ,và gió Tây khô nóng ,sâu bệnh ,sương muối …gây tổn thất đến nông nghiệp 0,25
+Tài nguyên nước :nước ta có mạng lưới sông ngòi ao hồ dày đặc, nước ngầm khá dồi dào .0,25
+Tài nguyên sinh vật :tài nguyên thực động vật phong phú ,là cơ sở để thuần dưỡng ,nhân tạo nên các giống cây trồng và vật nuôi.0,25
-Các nhân tố kinh tế- xã hội:
+Dân cư và nguồn lao động nông thôn :74% dâ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Sỹ Anh
Dung lượng: 50,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)