ĐỀ KTHKI ĐỊA LÍ 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vĩnh |
Ngày 16/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTHKI ĐỊA LÍ 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013)
Môn: Địa lí 9 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Văn Vĩnh
Đơn vị: Trường THCS Phan Bội Châu
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu
Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
- Địa lí dân cư
Câu
C1
C3
B1
C2
4
Đ
0,5
0,5
2,0
0,5
3,5
- Lâm nghiệp
Câu
C4
1
Đ
0,5
0,5
- Các vùng kinh tế
Câu
C6
C5
B2
3
Đ
0,5
0,5
2,0
3,0
- Biểu đồ
Câu
B3
1
Đ
3,0
3,0
Câu
Đ
Số câu
2
5
2
9
TỔNG
Đ
1,0
5,5
3,5
10,0
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Địa lý 9
(Thời gian 45 phút)
A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Tính đến năm 2003 dân số nước ta là :
A. 80,9 triệu người B. 78,7 triệu người C. 79,7 triệu người D. 78,9 triệu người
2. Tỉ lệ sinh 1979 là 32,5%o, tỉ lệ tử là 7,2%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
A. 25,3%o B. 2,53% C. 42,4% D. 4,24%o
3. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta vào 2003 là:
A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng
4. Phấn đấu đến năm 2010 nước ta trồng mới bao nhiêu triệu Ha rừng?
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
5. Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ
6. Các địa danh nổi tiếng: Non Nứớc, Sa Huỳnh, Dung Quất, Mũi Né thuộc vùng kinh tế:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên
B/ TỰ LUẬN: ( 7đ )
Bài 1:( 2đ ) Nguồn lao động nước ta hiện nay có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc
phát triển kinh tế- xã hội của đất nước? Nêu hướng giải quyết những khó khăn đó?
Bài 2:(2đ) Tây Nguyên có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nào thuận lợi cho sự phát
triển kinh tế đa ngành?
Bài 3: (3đ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Năm
1995
1998
2000
2002
Dân số (%)
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực (%)
100,0
117,7
128,6
131,1
BQ lương thực theo đầu người (%)
100,0
113,8
121,8
121,1
a.Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân
lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Hồng.
b.Nhận xét về mối quan hệ giữa 3 tiêu chí trên.
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
A.TRẮC NGHIỆM ( 3đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
D
D
A
C
B. TỰ LUẬN ( 7đ )
Câu 1: ( 2đ )
- Thuận lợi: ( 0,75đ) + Dồi dào và
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013)
Môn: Địa lí 9 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Văn Vĩnh
Đơn vị: Trường THCS Phan Bội Châu
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu
Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
- Địa lí dân cư
Câu
C1
C3
B1
C2
4
Đ
0,5
0,5
2,0
0,5
3,5
- Lâm nghiệp
Câu
C4
1
Đ
0,5
0,5
- Các vùng kinh tế
Câu
C6
C5
B2
3
Đ
0,5
0,5
2,0
3,0
- Biểu đồ
Câu
B3
1
Đ
3,0
3,0
Câu
Đ
Số câu
2
5
2
9
TỔNG
Đ
1,0
5,5
3,5
10,0
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Địa lý 9
(Thời gian 45 phút)
A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Tính đến năm 2003 dân số nước ta là :
A. 80,9 triệu người B. 78,7 triệu người C. 79,7 triệu người D. 78,9 triệu người
2. Tỉ lệ sinh 1979 là 32,5%o, tỉ lệ tử là 7,2%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
A. 25,3%o B. 2,53% C. 42,4% D. 4,24%o
3. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta vào 2003 là:
A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng
4. Phấn đấu đến năm 2010 nước ta trồng mới bao nhiêu triệu Ha rừng?
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
5. Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ
6. Các địa danh nổi tiếng: Non Nứớc, Sa Huỳnh, Dung Quất, Mũi Né thuộc vùng kinh tế:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên
B/ TỰ LUẬN: ( 7đ )
Bài 1:( 2đ ) Nguồn lao động nước ta hiện nay có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc
phát triển kinh tế- xã hội của đất nước? Nêu hướng giải quyết những khó khăn đó?
Bài 2:(2đ) Tây Nguyên có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nào thuận lợi cho sự phát
triển kinh tế đa ngành?
Bài 3: (3đ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Năm
1995
1998
2000
2002
Dân số (%)
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực (%)
100,0
117,7
128,6
131,1
BQ lương thực theo đầu người (%)
100,0
113,8
121,8
121,1
a.Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân
lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Hồng.
b.Nhận xét về mối quan hệ giữa 3 tiêu chí trên.
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
A.TRẮC NGHIỆM ( 3đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
D
D
A
C
B. TỰ LUẬN ( 7đ )
Câu 1: ( 2đ )
- Thuận lợi: ( 0,75đ) + Dồi dào và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vĩnh
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)