Đề KTHK I (2 mã đề, có đáp án và ma trận)
Chia sẻ bởi Hoàng Đức |
Ngày 16/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề KTHK I (2 mã đề, có đáp án và ma trận) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN:.............................
LỚP:...............
Số báo danh:.............
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN : ĐỊA LÍ 9
THỜI GIAN: 60 PHÚT
(Không kể thời gian giao đề) Đề 01
I. Trắc nghiệm (4 điểm).
Câu 1: (1 điểm)
1. Hiện nay, ở nước ta .
A. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân tăng nhanh.
b. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân tăng nhanh.
C. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân giảm.
d. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân giảm.
2. Vùng mỏ than tập trung lớn nhất ở nước ta thuộc tỉnh.
A. Lạng sơn C. Cao Bằng
B. Quảng Ninh D. Bắc Cạn.
3. Các tỉnh Tây bắc bộ gồm có:
A. Hà giang, Cao Bằng, Lào Cai,Lạng Sơn.
B. Bắc cạn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên.
C. Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình, Điện Biên.
D. Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.
4. ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm.
D. Trồng rừng, chăn nuôi gia súclớn.
Câu 2: Sắp xếp các ý ở cột (A) với cột( B ) sao cho đúng :
A . Vùng
B . Thế mạnh kinh tế
ý nối
1.vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
a . nghề trồng rừng , chăn nuôi gia súc lớn
1.......
2. Vùng đồng bằng sông Hồng
b. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm
2........
3. Vùng Bắc Trung Bộ
c. Trồng cây công nghiệp: cà phê, cao su, hồ tiêu, phát triển thuỷ điện, lâm nghiệp
3.........
4. Vùng Tây Nguyên
d. sản xuất lúa, gạo, nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản
4........
e. Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Nước ta có mật độ dân số (1).............Dân cư phân bố (2)..................Dân cư tập trung
(3)....................tại các đồng bằng, ven biển và các đô thị . Miền núi dân cư (4)........... ................Các đô thị của nước ta phần lớn có quy mô vừa và nhỏ .
II. TỰ LUẬN : ( 6 ĐIỂM)
Câu 4 : Dựa vào bảng số liệu sau đây :
Tốc độ tăng trưởng dân số , sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng ( năm 1995 = 100%)
(Đơn vị : % )
Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
a . vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu ngường ở đồng bằng sông Hồng .
b . Nhận xét và giải thích sự thay đổi của dân số , sản lượng lương thực và bình quân theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng trong thời kì trên .
Câu 5 . Vì sao ở Tây Nguyên trở thành vùng sản xuất Cà phê lớn nhất ở nước ta ?
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I . Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu1 ( 1 điểm ) mỗi ý đúng ( 0,25 điểm )
1
2
3
4
B
B
C
C
Câu 2 : (2 điểm ) mỗi ý đúng ( 0,5 điểm )
1 . e
2 . b
3 . a
4 . c
Câu 3 : ( 1 điểm ) mỗi ý đúng ( 0,25 điẻm )
1 Cao
2 không đều
3 Đông đúc
4 Thưa thớt
II . Tự luận ( 6 điểm )
Câu 4 : ( 4 điểm )
* Vẽ biểu đồ ( 2 điểm )
- vẽ đúng đủ 3 đường , đẹp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đức
Dung lượng: 123,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)