DE KTHK 1 D2
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Giang |
Ngày 16/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: DE KTHK 1 D2 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Thứ ... ngày … tháng … năm 200
Họ tên : …………………………… KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp : ……………………………… Môn : Địa lí 9 Đề 2 (thời gian 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM : (3đ)
Câu 1 : Nguồn khí tự nhiên của vùng Đồng Bằng Sông Hồng thuộc tỉnh :
a. Hải Phòng : b. Thái Bình : c. Ninh Bình : d. Cả 3 đều đúng
Câu 2 : Khu vực Công nghiệp – Xây dựng năm 2002 của Đồng Bằng Sông Hồng chuyển biến theo hướng:
a. Tăng 9.4% : b. Giảm 9.4% : c. Tăng 10.6% : d. Giảm 10.6%
Câu 3: Các cửa khẩu chính giữa Việt Nam và Lào ở Bắc Trung Bộ là?
Lao Bảo – A Lưới – Cầu treo – Khe Sanh : b. Cầu treo – Khe sanh – A lưới – Chalo
c. Lao Bảo – Cầu treo – Khe Sanh – Nậm cắn : d. Nậm Cắn – Cầu treo – Lao Bảo – Chalo
Câu 4: Phía Bắc dãy Hoành Sơn tỉ lệ đất có rừng chiếm bao nhiêu phần trăm?
a. 51% : b. 61% : c. 71% : d. 81%
Câu 5: Cây ăn quả ở Phan Rang thích hợp với khí hậu khô hạn là?
a. Nho, thanh long : b. Xoài, dừa : c. Nho, xoài : d. Cam, nho
Câu 6: Độ che phủ rừng của ĐăkLăk năm 2003 chiếm tỉ lệ là (%)?
a. 40.2 : b. 50.2 : c. 60.2 : d. 70.2
II. Phần tự luận:
Câu 1: (2đ) Các thế mạnh kinh tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
Câu 2: (2đ) Nêu dặc điểm dân cư xã hội của Vùng đồng bằng sông hồng ?
Câu 3 : (3đ) Cho bẳng số liệu (đơn vị %)
Năm
Các nhóm cây
1990
2002
Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, cây ăn quả, …
100,0
71,6
13,3
15,1
100,0
64,8
18,2
16,9
vẽ biểu đồ thích hợp .
nhận xét .
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Họ tên : …………………………… KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp : ……………………………… Môn : Địa lí 9 Đề 2 (thời gian 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM : (3đ)
Câu 1 : Nguồn khí tự nhiên của vùng Đồng Bằng Sông Hồng thuộc tỉnh :
a. Hải Phòng : b. Thái Bình : c. Ninh Bình : d. Cả 3 đều đúng
Câu 2 : Khu vực Công nghiệp – Xây dựng năm 2002 của Đồng Bằng Sông Hồng chuyển biến theo hướng:
a. Tăng 9.4% : b. Giảm 9.4% : c. Tăng 10.6% : d. Giảm 10.6%
Câu 3: Các cửa khẩu chính giữa Việt Nam và Lào ở Bắc Trung Bộ là?
Lao Bảo – A Lưới – Cầu treo – Khe Sanh : b. Cầu treo – Khe sanh – A lưới – Chalo
c. Lao Bảo – Cầu treo – Khe Sanh – Nậm cắn : d. Nậm Cắn – Cầu treo – Lao Bảo – Chalo
Câu 4: Phía Bắc dãy Hoành Sơn tỉ lệ đất có rừng chiếm bao nhiêu phần trăm?
a. 51% : b. 61% : c. 71% : d. 81%
Câu 5: Cây ăn quả ở Phan Rang thích hợp với khí hậu khô hạn là?
a. Nho, thanh long : b. Xoài, dừa : c. Nho, xoài : d. Cam, nho
Câu 6: Độ che phủ rừng của ĐăkLăk năm 2003 chiếm tỉ lệ là (%)?
a. 40.2 : b. 50.2 : c. 60.2 : d. 70.2
II. Phần tự luận:
Câu 1: (2đ) Các thế mạnh kinh tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
Câu 2: (2đ) Nêu dặc điểm dân cư xã hội của Vùng đồng bằng sông hồng ?
Câu 3 : (3đ) Cho bẳng số liệu (đơn vị %)
Năm
Các nhóm cây
1990
2002
Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, cây ăn quả, …
100,0
71,6
13,3
15,1
100,0
64,8
18,2
16,9
vẽ biểu đồ thích hợp .
nhận xét .
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Giang
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)