De kt va de thi hk1 mon dia li9 nh2010-2011

Chia sẻ bởi Võ Trung Hiếu | Ngày 16/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: de kt va de thi hk1 mon dia li9 nh2010-2011 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS AN TRƯỜNG C KIỂM TRA 1 TIẾT
GIÁO VIÊN: VÕ TRUNG HIẾU MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT

NỘI DUNG ĐỀ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
CÂU 1: Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đầu câu đúng nhất (1,5 điểm)
1.1. Dân tộc Việt( Kinh) phân bố chủ yếu ở: (0,25 đ)
A. Đồng bằng, trung du, duyên hải C. Đồng bằng, cao nguyên, duyên hải
B. Đồng bằng, trung du, miền núi D. Đồng bằng, miền núi, duyên hải
1.2. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là: (0,25 đ)
A. Công nghiệp. dịch vụ. C. Công nghiệp, lâm nghiệp.
B. Nông, lâm, ngư nghiệp. D. Nông nghiệp, dịch vụ.
1.3. Kinh tế nước ta gồm mấy thành phần? (0,25 đ)
A. 2 C. 4
B. 3 D. 5
1.4. Hoạt động dịch vư nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? (0,25 đ)
A. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông C. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa
B. Tài chính, tín dụng D. KHCN, giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao.
1.5. Ngành vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận tải hàng hóa ở nước ta là: (0.25 đ)
A. Đường sắt C. Đường sông
B. Đường bộ D. Đường biển
1.6. Mặt hàng chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng nhập khẩu nước ta là: (0,25 đ)
A. Máy móc, thiết bị, nguyên nhiên liệu
B. Lương thực, thực phẩm
C. Hàng tiêu dùng
CÂU 2. Điền vào chỗ (…) để được câu hoàn chỉnh (0,5 điểm)
2.1. Công nghiệp nước ta hiện nay gồm các cơ sở: Nhà nước, ngoài nhà nước và ………………………………
2.2. Công nghiệp có………………………., đủ các lĩnh vực, đã hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
CÂU 3. Hoàn thành sơ đồ các ngành dịch vụ theo mẫu dưới đây (1 đ)



CÁC NGÀNH DỊCH VỤ



DV SẢN XUẤT DV TIÊU DÙNG DV CÔNG CỘNG
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
CÂU 4. Trình bày sự phát triển ngành trồng trọt nước ta (3 điểm)
CÂU 5. Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi: (4 điểm)
Bảng 8.4. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%)
Năm
Tổng số
Gia súc
Gia cầm
Sản phẩm
Trứng, sữa
Phụ phẩm
chăn nuôi

1990
2002
100
100
63.9
62.8
19.3
17.5
12.9
17.3
3.9
2.4




ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
CÂU 1: Mỗi câu đúng 0,25đ
1.1. A; 1.2. B; 1.3. D; 1.4. C; 1.5. B; 1.6. A
CÂU 2: Mỗi câu đúng 0,25đ
2.1. Có vốn đầu tư nước ngoài.
2.2. Cơ cấu đa dạng.
CÂU 3.
Dịch vụ tiêu dùng: Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa; Khách sạn, nhà hàng; Dịch vụ cá nhân và cộng đồng.
Dịch vụ sản xuất: Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông; Tài chính, tín dụng; Kinh doanh tài sản, tư vấn.
Dịch vụ công cộng: KHCN, giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao; Quản lí nhà nước, đoàn thể và bảo hiểm bắt buộc.
II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU 4. Sự phát triển ngành trồng trọt.
- Đang có sự thay đổi cơ cấu (0,25đ)
* Cây lương thực
- Gồm lúa, hoa màu, trong đó lúa là cây lương thực chính
- Sản xuất lúa năm 2002: Diện tích: 7504 nghìn ha; Năng suất: 45,9 tạ/ha; sản lượng: 34,4 triệu tấn; Bình quân lương thực 432kg/người.
- Lúa được trồng nhiều ở đồng bằng: sông Cửu Long và sông Hồng (1đ)
* Cây công nghiệp
+ Ý nghĩa:
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
- Phá thế độc canh trong nông nghiệp.
- Tăng nguồn hàng xuất khẩu (0,75đ)
+ Phân bố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Trung Hiếu
Dung lượng: 54,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)