ĐỀ KT I TIÊT ĐỊA LI 9 HK II
Chia sẻ bởi Đỗ Tiến Sỹ |
Ngày 16/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT I TIÊT ĐỊA LI 9 HK II thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA :HỌC KÌ II
MÔN :ĐỊA LÍ 9 (6O’)
A . PHẦN TỰ LUẬN : 8 điểm
Câu 1 :3 điểm
Nêu đặc điểm của ngành nông nghiệp vùng kinh tế Nam Bộ ?
Câu 2 : 2 điểm
Nêu đặc điểm dân cư xã hội vùng kinh tế Nam Trung Bộ ?
Câu 3 : 3 điểm
Vẽ biểu đồ và phân tích biểu đồ dựa vào số liệu sau:
Vùng kinh tế
Trâu, bò ( % )
Lợn (%)
Bắc Bộ
Bắc Trung Bộ
Nam Trung Bộ
Nam Bộ
42,5
21,6
25,2
10,7
47
15,8
15,7
21,5
B.PHẦN TRẮC NGHIỆM : 2 điểm
I . Chọn câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
Câu 1 : Số dân vùng kinh tế Nam Bộ theo số liệu thống kê năm 1999 là :
20 triệu
25,7 triệu
28,9 triệu
Tất cả đều sai
Câu 2 : Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của vùng kinh tế Nam Trung Bộ :
gỗ, sản phẩm cây công nghiệp, muối
gỗ, muối, phân bón, nhiên liệu
muối, gỗ, máy móc, lương thực
sản phẩm cây công nghiệp, lương thực, nhiên liệu
Câu 3 : Mùa khô ở Tây Nguyên thường kéo dài từ:
Tháng 10 đến tháng 3
Tháng 11 đến tháng 4
Tháng 5 đến tháng 10
Tháng 1 đến tháng 6
Câu 4 :Tam Đảo, Sa Palà nơi sản xuất hạt giống sau vụ đông ôn đới :
Ảnh hưởng trực tiếp gió mùa Đông Bắc
Là nơi có địa hình cao
Khoa học kĩ thuật phát triển
Cả 3 ý trên
II. Điền các cụm từ : ( Bắc Giang, Văn Điển, sản phẩm, cơ cấu, thủy điện, năng lượng, luyện kim, cơ khí) vào chỗ trống……sao cho phù hợp
Ngành công nghiệp vùng kinh tế Bắc Bộ có ………(1)…………ngành khá đa dạng và hoàn chỉnh………(2)………là ngành phát triển mạnh, có nhiều nhà máy………(3)………có công suất lớn …………(4)……… xuất hiện sớm ở Cao Bằng, Thái Nguyên và nhiều ngành khác. Tuy nhiên sản phẩm mới chỉ đạt 20 % cả nước.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : ĐỊA LÍ 9 (60’)
A. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : 3 điểm
Học sinh dựa vào phần III/ 1 bài 21 sách giáo khoa địa lí 9 để trả lời.
Trồng trọt :
- Thu hút 2/3 lao động khai thác 3 triệu ha đất, sản xuất 18 triệu tấn lương thực / năm . 0,5
- Sản lượng bình quân 623 kg / người /năm. 0,25
- Vùng phát triển mạnh cây hoa màu, cây công nghiệp, cây ăn quả, có giá trị xuất khẩu : 80% mủ cao su, 40% càfê, 65% mía …so với cả nước. 1,0
- Gần đây vùng đã phát triển mạnh nguồn rau xanh. 0,25
b) Chăn nuôi:
- Gia súc nhỏ và gia cầm phát triển mạnh, song gia súc lớn chưa tương xứng với khả năng của vùng. 1,0
Câu 2 : 2 điểm
Học sinh dựa vào phần II 2 bài 20 sách giáo khoa địa lí 9 để trả lời.
a) Dân cư :
- Khoảng 28,9 triệu người (1999). Mật độ trung bình 384 người/km2. 0,5
- Ngoài người Việt còn có người Khơme, Chăm, Hoa,.. 0,5
b) Xã hội :
-Sự phân bố dân cư không đều, tỉ lệ dân thành thị khá cao là nơi tập trung đông nguồn lao động kĩ thuật. Nên phân bố lại dân cư là vấn đề cấp bách. 1,0
Câu 3:3điểm
a) Học sinh vẽ 2 biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ trâu bò và lợn của 4 vùng. Với biểu đồ chia tỉ lệ tương đối chính xác, khoa học, có chú giải, mỗi hình đạt1,0 điểm.
b) Phân tích:
- Vùng kinh tế Bắc Bộ có tỉ lệ trâu bồvà lợn cao nhất nước ta 0,5
- Vùng Nam Trung Bộ tương đối phát triển 0,25
- Vùng Bắc Trung Bộ và Nam Bộ kém phát triển đặc biệt đàn trâu bò vùng Nam Bộ. 0,25
B. TRẮC NGHIỆM:2 điểm
I, Chọn câu trả lời đúng :
Câu 1 : c 0,25
Câu 2 : a 0,25
Câu 3 : b 0,25
Câu 4 : d 0,25
II. Điền từ :
(1) Cơ cấu
(2) Năng lượng
(3) Thủy điện
(4) Cơ khí, luyện kim
MÔN :ĐỊA LÍ 9 (6O’)
A . PHẦN TỰ LUẬN : 8 điểm
Câu 1 :3 điểm
Nêu đặc điểm của ngành nông nghiệp vùng kinh tế Nam Bộ ?
Câu 2 : 2 điểm
Nêu đặc điểm dân cư xã hội vùng kinh tế Nam Trung Bộ ?
Câu 3 : 3 điểm
Vẽ biểu đồ và phân tích biểu đồ dựa vào số liệu sau:
Vùng kinh tế
Trâu, bò ( % )
Lợn (%)
Bắc Bộ
Bắc Trung Bộ
Nam Trung Bộ
Nam Bộ
42,5
21,6
25,2
10,7
47
15,8
15,7
21,5
B.PHẦN TRẮC NGHIỆM : 2 điểm
I . Chọn câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
Câu 1 : Số dân vùng kinh tế Nam Bộ theo số liệu thống kê năm 1999 là :
20 triệu
25,7 triệu
28,9 triệu
Tất cả đều sai
Câu 2 : Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của vùng kinh tế Nam Trung Bộ :
gỗ, sản phẩm cây công nghiệp, muối
gỗ, muối, phân bón, nhiên liệu
muối, gỗ, máy móc, lương thực
sản phẩm cây công nghiệp, lương thực, nhiên liệu
Câu 3 : Mùa khô ở Tây Nguyên thường kéo dài từ:
Tháng 10 đến tháng 3
Tháng 11 đến tháng 4
Tháng 5 đến tháng 10
Tháng 1 đến tháng 6
Câu 4 :Tam Đảo, Sa Palà nơi sản xuất hạt giống sau vụ đông ôn đới :
Ảnh hưởng trực tiếp gió mùa Đông Bắc
Là nơi có địa hình cao
Khoa học kĩ thuật phát triển
Cả 3 ý trên
II. Điền các cụm từ : ( Bắc Giang, Văn Điển, sản phẩm, cơ cấu, thủy điện, năng lượng, luyện kim, cơ khí) vào chỗ trống……sao cho phù hợp
Ngành công nghiệp vùng kinh tế Bắc Bộ có ………(1)…………ngành khá đa dạng và hoàn chỉnh………(2)………là ngành phát triển mạnh, có nhiều nhà máy………(3)………có công suất lớn …………(4)……… xuất hiện sớm ở Cao Bằng, Thái Nguyên và nhiều ngành khác. Tuy nhiên sản phẩm mới chỉ đạt 20 % cả nước.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : ĐỊA LÍ 9 (60’)
A. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : 3 điểm
Học sinh dựa vào phần III/ 1 bài 21 sách giáo khoa địa lí 9 để trả lời.
Trồng trọt :
- Thu hút 2/3 lao động khai thác 3 triệu ha đất, sản xuất 18 triệu tấn lương thực / năm . 0,5
- Sản lượng bình quân 623 kg / người /năm. 0,25
- Vùng phát triển mạnh cây hoa màu, cây công nghiệp, cây ăn quả, có giá trị xuất khẩu : 80% mủ cao su, 40% càfê, 65% mía …so với cả nước. 1,0
- Gần đây vùng đã phát triển mạnh nguồn rau xanh. 0,25
b) Chăn nuôi:
- Gia súc nhỏ và gia cầm phát triển mạnh, song gia súc lớn chưa tương xứng với khả năng của vùng. 1,0
Câu 2 : 2 điểm
Học sinh dựa vào phần II 2 bài 20 sách giáo khoa địa lí 9 để trả lời.
a) Dân cư :
- Khoảng 28,9 triệu người (1999). Mật độ trung bình 384 người/km2. 0,5
- Ngoài người Việt còn có người Khơme, Chăm, Hoa,.. 0,5
b) Xã hội :
-Sự phân bố dân cư không đều, tỉ lệ dân thành thị khá cao là nơi tập trung đông nguồn lao động kĩ thuật. Nên phân bố lại dân cư là vấn đề cấp bách. 1,0
Câu 3:3điểm
a) Học sinh vẽ 2 biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ trâu bò và lợn của 4 vùng. Với biểu đồ chia tỉ lệ tương đối chính xác, khoa học, có chú giải, mỗi hình đạt1,0 điểm.
b) Phân tích:
- Vùng kinh tế Bắc Bộ có tỉ lệ trâu bồvà lợn cao nhất nước ta 0,5
- Vùng Nam Trung Bộ tương đối phát triển 0,25
- Vùng Bắc Trung Bộ và Nam Bộ kém phát triển đặc biệt đàn trâu bò vùng Nam Bộ. 0,25
B. TRẮC NGHIỆM:2 điểm
I, Chọn câu trả lời đúng :
Câu 1 : c 0,25
Câu 2 : a 0,25
Câu 3 : b 0,25
Câu 4 : d 0,25
II. Điền từ :
(1) Cơ cấu
(2) Năng lượng
(3) Thủy điện
(4) Cơ khí, luyện kim
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Tiến Sỹ
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)