Đề KT học kỳ I Địa 9 ( PGD Hoài Nhơn)
Chia sẻ bởi Phan Van Xu |
Ngày 16/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề KT học kỳ I Địa 9 ( PGD Hoài Nhơn) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9.
I- Mục đích yêu cầu:
- Đánh giá kết quả học tập học kì 1 của học sinh.
- Đánh giá về kiến thức và kĩ năng ở ba mức độ nhận thức: biết, thông hiểu, vận dụng của học sinh sau khi học xong các chủ đề: Địa lí dân cư; Địa lí kinh tế; Sự phân hoá lãnh thổ(vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ; vùng Đồng bằng sông Hồng; vùng Bắc Trung Bộ; vùng Duyên hải Nam Trung Bộ; vùng Tây Nguyên).
II- Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
III- Ma trận đề kiểm tra:
Các nội dung kiểm tra với tổng số tiết là 30 tiết (bằng 100%), phân phối cho các nội dung như sau:
Địa lí dân cư 5 tiết (16.6%); địa lí kinh tế 11 tiết (36.7%); sự phân hoá lãnh thổ 14 tiết (46.7%) trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Địa lí dân cư
Phân tích bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn, rút ra nhận xét.
Số điểm 1.0 Tỉ lệ 10 %
Số điểm
1.0
Tỉ lệ 100 %
Số điểm 1.0 Tỉ lệ 10%
Chủ đề 2
Địa lí kinh tế
- Biết được sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế;
- Biết được sự phân bố của ngành công nghiệp điện;
- Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ.
- Trình bày tình hình phân bố ngành trồng cây công nghiệp.
Số điểm 2.0 Tỉ lệ 20 %
Số điểm
1.5 điểm
Tỉ lệ 75 %
Số điểm
0.5 điểm
Tỉ lệ 25 %
Số điểm 2.0 Tỉ lệ 20%
Chủ đề 3
Sự phân hoá lãnh thổ.
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế của vùng TD&MNBB và tam giác kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng.
- Trình bày đặc điểm tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên và những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế - xã hội.
-Phân tích số liệu thông kê về tình hình phát triển ngành sản xuất lương thực vùng Bắc Trung Bộ. Giải thích.
Số điểm 7.0 Tỉ lệ 70.0 %
Số điểm
1.0 điểm
Tỉ lệ 14.2 %
Số điểm
3.0 điểm
Tỉ lệ 42.9%
Số điểm
3.0 điểm
Tỉ lệ 42.9%
Số điểm 7.0 Tỉ lệ 70.0%
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
Số điểm
2.5 điểm
Tỉ lệ 25 %
Số điểm
0.5 điểm
Tỉ lệ 5%
Số điểm
3.0 điểm
Tỉ lệ 30%
Số điểm
4.0 điểm
Tỉ lệ 40%
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
IV- Viết đề kiểm tra từ ma trận:
Phòng GD & ĐT Hoài Nhơn TRƯỜNG THCS………………
Họ tên:…………………………
Lớp :……………………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2012-2013
Môn : Địa lý lớp 9
Thời gian: 45 phút
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách
I- TRẮC NGHIÊM: (3 điểm)
Điền dấu X vào ở đầu ý em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: (0.5 điểm) Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm; tỉ trọng của khu vực công nghiệp-xây dựng tăng; tỉ trọng của khu vực dịch vụ cao nhưng còn biến động là đặc điểm của:
a- Chuyển dịch cơ cấu
I- Mục đích yêu cầu:
- Đánh giá kết quả học tập học kì 1 của học sinh.
- Đánh giá về kiến thức và kĩ năng ở ba mức độ nhận thức: biết, thông hiểu, vận dụng của học sinh sau khi học xong các chủ đề: Địa lí dân cư; Địa lí kinh tế; Sự phân hoá lãnh thổ(vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ; vùng Đồng bằng sông Hồng; vùng Bắc Trung Bộ; vùng Duyên hải Nam Trung Bộ; vùng Tây Nguyên).
II- Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
III- Ma trận đề kiểm tra:
Các nội dung kiểm tra với tổng số tiết là 30 tiết (bằng 100%), phân phối cho các nội dung như sau:
Địa lí dân cư 5 tiết (16.6%); địa lí kinh tế 11 tiết (36.7%); sự phân hoá lãnh thổ 14 tiết (46.7%) trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Địa lí dân cư
Phân tích bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn, rút ra nhận xét.
Số điểm 1.0 Tỉ lệ 10 %
Số điểm
1.0
Tỉ lệ 100 %
Số điểm 1.0 Tỉ lệ 10%
Chủ đề 2
Địa lí kinh tế
- Biết được sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế;
- Biết được sự phân bố của ngành công nghiệp điện;
- Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ.
- Trình bày tình hình phân bố ngành trồng cây công nghiệp.
Số điểm 2.0 Tỉ lệ 20 %
Số điểm
1.5 điểm
Tỉ lệ 75 %
Số điểm
0.5 điểm
Tỉ lệ 25 %
Số điểm 2.0 Tỉ lệ 20%
Chủ đề 3
Sự phân hoá lãnh thổ.
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế của vùng TD&MNBB và tam giác kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng.
- Trình bày đặc điểm tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên và những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế - xã hội.
-Phân tích số liệu thông kê về tình hình phát triển ngành sản xuất lương thực vùng Bắc Trung Bộ. Giải thích.
Số điểm 7.0 Tỉ lệ 70.0 %
Số điểm
1.0 điểm
Tỉ lệ 14.2 %
Số điểm
3.0 điểm
Tỉ lệ 42.9%
Số điểm
3.0 điểm
Tỉ lệ 42.9%
Số điểm 7.0 Tỉ lệ 70.0%
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
Số điểm
2.5 điểm
Tỉ lệ 25 %
Số điểm
0.5 điểm
Tỉ lệ 5%
Số điểm
3.0 điểm
Tỉ lệ 30%
Số điểm
4.0 điểm
Tỉ lệ 40%
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
IV- Viết đề kiểm tra từ ma trận:
Phòng GD & ĐT Hoài Nhơn TRƯỜNG THCS………………
Họ tên:…………………………
Lớp :……………………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2012-2013
Môn : Địa lý lớp 9
Thời gian: 45 phút
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách
I- TRẮC NGHIÊM: (3 điểm)
Điền dấu X vào ở đầu ý em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: (0.5 điểm) Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm; tỉ trọng của khu vực công nghiệp-xây dựng tăng; tỉ trọng của khu vực dịch vụ cao nhưng còn biến động là đặc điểm của:
a- Chuyển dịch cơ cấu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Van Xu
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)